Học tiếng Trung theo chủ đề các bộ phận trên khuôn mặt
Đa phần các bạn học tiếng Trung đều tìm cách học nhanh, nhớ lâu các từ vựng. Và một trong các cách học hiệu quả nhất là học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề kết hợp song song giữa việt học và thực hành. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề khuôn mặt.ất cả các từ đều có phiên âm đi kèm, bạn đọc kỹ và phát âm thành tiếng từng từ thật to nhé. Đừng ngại, đây là bước dễ dàng nhất khi học nghe nói đó! 1. Đầu - 头 (Tóu. - Đầu
2. Trán - 前额 (Qián'é. - Tiền Ngạch
3. Thái dương - 太阳穴 (Tàiyángxué. - Thái Dương Huyệt
4. Mắt - 眼睛 (Yǎnjīng. - Nhãn Tinh
5. Lông mày - 眼眉 (Yǎnméi. - Nhãn Mi
6. Lông mi - 睫毛 (Jiémáo. - Tiệp Mao
7. Lòng đen - 瞳孔 (Tóngkǒng. - Đồng Hổng
8. Con ngươi - 虹膜 (Hóngmó. - Hồng Mô
9. Mí mắt - 眼皮 (Yǎnpí. - Nhãn Bì
10. Má - 面颊 (Miànjiá- Diện Giáp
11. Mũi - 鼻子 (Bízi. - Tị Tử
12. Mồm - 嘴巴 (Zuǐba. - Chủy Ba
13. Môi - 嘴唇 (Zuǐchún. - Chủy Thần
14. Lưỡi - 舌头 (Shétou. - Thiệt Đầu
15. Tai - 耳朵 (Ěrduo. - Nhĩ Đóa
16. Ráy tai - 耳垂 (Ěrchuí.- Nhĩ Thùy
17. Cằm - 下巴 (Xiàba. - Hạ Ba
18. Họng - 喉咙 (Hóulóng. - Hầu Lung