Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Kí hiệu giao thông trong tiếng Trung Quốc

Chia sẻ bài viết kí hiệu giao thông trong tiếng Trung Quốc. Nắm được các ký hiệu này sẽ giúp bạn tham gia giao thông ở Trung Quốc an toàn, tiện lợi hơn rất nhiều!
 
>>> Có thể bạn quan tâm : Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Trung
 
Con đường bạn đi hàng ngày, bạn đã nhớ hết tên gọi? Các ký hiệu giao thông bạn nhìn thấy thường xuyên trên đường bạn đã biết tên gọn tiếng Trung của nó? Những thứ đã quen thuộc với chúng ta hàng ngày nhưng không hẳn ai cũng biết nó trong tiếng Trung.
Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về các loại ký hiệu giao thông trong tiếng Trung Quốc, trung tâm Tiếng Trung SOFL xin cung cấp một số ký hiệu về các loại biển báo, ký hiệu trên các tuyến đường. Hi vọng có thể giúp bạn mở rộng thêm kiến thức và tham gia giao thông thuật lợi!
1. 交通标志(Jiāotōng biāozhì)
Kí hiệu giao thông
 
2. 前面路窄(qiánmiàn lù zhǎi)
Đường phía trước hẹp
Từ vựng liên quan đến giao thông bằng tiếng Trung
 
3. 进隧道请开前灯(jìn suìdào qǐng kāi qián dēng)
Vào đường hầm vui lòng mở đèn trước
 
4. 收费停车/专用车位(shōufèi tíngchē/zhuānyòng chēwèi)
Thu phí đậu xe/ vị trí xe chuyên dụng
 
5. 下一段多雨或雪(xià yīduàn duōyǔ huò xuě)
Đoạn đường kế tiếp nhiều mưa hoặc tuyết
 
6. 十字路口(shízìlù kǒu) Ngã tư
 
7. 靠右行/靠左行(kào yòu xíng/kào zuǒ xíng)
Đi sát bên phải/ đi sát bên trái
 
8. 不准搭乘他人便车(bù zhǔn dāchéng tārén biàn chē)
Không được bắt xe khác đi nhờ
 
9. 汽车故障服务处(qìchē gùzhàng fúwù chù)
Nơi phục vụ xe bị trục trặc
 
10. 当心山上石头(dāngxīn shānshàng shítou)
Cẩn thận đá trên núi
11. (必需显示)停放车标((bìxū xiǎnshì) tíngfàng chē biāo)
(phải hiển thị) kí hiệu dừng xe
Kí hiệu giao thông trong tiếng Trung Quốc
 
12. 监控车库/停车场(jiānkòng chēkù/tíngchē chǎng)
Giám sát nhà xe/ bãi đậu xe
 
13. 先使用车到权(xiān shǐyòng chēdào quán)
Quyền ưu tiên sử dụng làn xe
 
14. 停(车)(tíng (chē)) Ngừng ( xe)
 
15. 道路阻塞(dàolù zǔsè)
Đường bị tắc
 
16. 不准转右/左(bù zhǔn zhuǎn yòu/zuǒ)
Không được phép quẹo phải/ trái
Kí hiệu giao thông trong tiếng Trung Quốc
 
17. 交通道/人行道(jiāotōng dào/rénxíngdào)
Đường giao thông/ đường dành cho người đi bộ
 
18. 换行车道(huànháng chēdào)
Làn xe thay thế
 
19. 随时停车(suíshí tíngchē)
Ngừng xe bất cứ lúc nào
 
20. (铁路/公路)交叉口((tiělù/gōnglù) jiāochā kǒu)
( đường sắt/ đường cao tốc) điểm giao nhau
 
21. 慢行(màn xíng) Chạy chậm
 
22. 加油站(jiāyóu zhàn) Cây xăng
 
23. 需用雪莲(xū yòng xuělián)
Cần dùng xích đi tuyết
 
24. 圆盘地带(yuán pán dìdài)Vòng xoay
 
25. 不准赌赛(bù zhǔn dǔ sài)
Không được tắc nghẽn
 
26. 路面损坏/不平(lùmiàn sǔnhuài/bùpíng)
Mặt đường bị hư/ không bằng phẳng
 
27. 道路封闭(dàolù fēngbì)
Đường bị bít
 
28. 不准超车(bù zhǔn chāochē)
Không được vượt xe
 
29. 不准停车
Không được đậu xe
các biển báo giao thông bằng tiếng trung
 
30. 净空高度(jìngkōng gāodù)
Đường tốc độ cao
 
31. 当心(dāngxīn) Cẩn thận
 
32. 出口(chūkǒu) Lối ra)
 
33. 单行道(dānxíng dào)
Đường một chiều
 
34. 停车被拖走地带(tíngchē bèi tuō zǒu dìdài)
Khu vực xe bị kéo
 
35. 前面修路(qiánmiàn xiū lù)
Phía trước sửa đường
 
36. 路不开放(lù bù kāifàng)
Đường không thông thoáng
 
37. 车道(chēdào)Đường xe chạy
 
38. 先试用车道全在路尾(xiān shìyòng chē dào quán zài lù wěi)
Làn xe ưu tiên ở cuối đường
 
39. 载重卡车(zàizhòng kǎchē) Xe tải nặng
 
Giao thông là chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống và nó xuất hiện rất nhiều trong các câu chuyện phiếm hàng ngày nữa. Vậy nên hãy học và note các ký hiệu giao thông trên đây để "chém gió" với các bạn trong quốc nhé!


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....