Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Một số câu tiếng Trung dùng khi tức giận

Tức giận là một trong những trạng thái cảm xúc thông thường của mỗi chúng ta. Vậy bạn đã biết thể hiện sự tức giận trong tiếng Trung chưa? Hãy cùng SOFL học những câu nói thể hiện sự tức giận bằng tiếng Trung nhé.
Một số câu tiếng Trung dùng khi tức giận
Một số câu tiếng Trung dùng khi tức giận
 
Những lúc giận dỗi chúng ta sẽ có thể mất kiểm soát và nói hoặc bắt gặp những câu khó nghe. Cách giao tiếp tiếng Trung tốt là khi bạn biết và hiểu được những câu nói đó, sử dụng trong những ngữ cảnh giao tiếp sao cho phù hợp nhất.
 
1. 你对我什么都不是 (nǐ duì wǒ shén me dōu bú shì) : Đối với tao, mày không là gì cả !
2. 你想怎么样? (nǐ xiǎng zěn me yàng ?) : Mày muốn gì ? 
3. 你太过分了! (nǐ tài guòfèn le !) : Mày thật quá quắt/ đáng ! 
4. 离我远一点儿! (lí wǒ yuǎn yì diǎnr !) : Hãy tránh xa tao ra ! 
5. 我再也受不了你啦 ! (wǒ zài yě shòu bù liǎo nǐ lā !) : Tao chịu hết nổi mày rồi ! 
6. 你自找的 . (nǐ zì zhǎo de .) : Do tự mày chuốc lấy .
7. 你疯了! (nǐ fēng le !) : Mày điên rồi ! 
8. 你以为你是谁? (nǐ yǐ wéi nǐ shì shéi ?) : Mày tưởng mày là ai ? 
9. 我不愿再见到你! (wǒ bú yuàn zài jiàn dào nǐ !) : Tao không muốn nhìn thấy mày nữa !
10. 从我面前消失! (cóng wǒ miàn qián xiāo shī !) : Cút ngay khỏi mặt tao !
11. 别烦我。 (bié fán wǒ .) : Đừng quấy rầy/ nhĩu tao .
12. 你气死我了。 (nǐ qì sǐ wǒ le .) : Mày làm tao tức chết rồi .
13. 脸皮真厚。 liǎn pí zhēn hòu .) : Mặt mày cũng dày thật .
14. 关你屁事! guān nǐ pí shì !) : Liên quan gì đến mày !

Một số câu tiếng Trung dùng khi tức giận
 
15. 你知道现在都几点吗? (nǐ zhī dào xiàn zài jǐđiǎn mā ?) : Mày có biết mày giờ rối không? 
16. 谁说的? (shéi shuō de ?) : Ai nói thế ? 
17. 别那样看着我。 (bié nà yàng kàn zhe wǒ) : Đừng nhìn tao như thế .
18. 去死吧! (qù sǐ bā !) : Chết đi !
19. 你这杂种! (nǐ zhè zá zhǒng !) : Đồ tạp chủng !
20. 那是你的问题。 (nà shì nǐ de wèn tí .) : Đó là chuyện của mày. 
21. 我不想听! (wǒ bù xiǎng tīng .) : Tao không muốn nghe !
22. 少跟我罗嗦。 (shǎo gēn wǒ luó suō .) : Đừng lôi thôi nữa .
23. 你以为你在跟谁说话? (nǐ yǐ wéi nǐ zài gēn shéi shuō huà ?) : Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ? 
24. 真是白痴一个! (zhēn shì zì chī yí gē !) : Đúng là đồ ngốc !
25. 真糟糕! (zhēn zāo gāo !) : Gay go thật !
26. 管好你自己的事! (guǎn hǎo nǐ zì jǐ de shì !) : Lo chuyện của mày trước đi !
27. 我恨你! (wǒ hèn nǐ !) : Tao hận mày !
28. 成事不足,败事有余。 (chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú .) : Mày không làm được ra trò gì sao ? 
 
Trên đây là một số mẫu câu tiếng Trung cơ bản và thông dụng nhất diễn tả sự tức giận của bạn trong nhiều trường hợp khác nhau. Hy vọng bài viết sẽ mang lại cho bạn những phút giây học tiếng Trung thật thú vị và mới lạ, đồng thời giúp bổ sung thêm một lượng từ vựng và ngôn ngữ giao tiếp không nhỏ giúp bạn dần cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình.
 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....