Một số từ "lóng" hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng
Các từ vựng mà trung tâm Tiếng Trung SOFL chia sẻ dưới đây khá thú vị và thường xuyên được các bạn trẻ Trung Quốc sử dụng đấy, cùng học nhé: 1. 红包(hóng bāo) : lì xì
2. 红酒(hóng jiǔ) : rượu mừng
3. 开眼(kāi yǎn) : mở tầm mắt, hiểu biết thêm
4. 混车(hūn chē) : đi xe chui
5. 可气(kě qì) : bực mình, bực bội
6. 可心(kě xīn) : hai lòng
7. 抠门儿(kōu ménr) : keo kiệt
8. 口头禅 (kǒu tóu chán) : câu cửa miệng
9. 拉钩(lā gōu0 : nghéo tay
10. 来三(lái sān) : thông minh tài giỏi/ được, tốt
11. 牛气(niú qì) : kiêu căng, làm phác
12. 了了(liǎo le) : chấm giứt, xong xuôi
13. 临了(lín le) : rốt cục, cuối cùng
14. 调情(tiàoqìng)
15. 神经搭错线了(shén jīng dā cuō xiàn le) : mát dây, chập mạch, điên
16. 屎(shǐ) : kém cỏi
17. 哇塞(wā sài) : WOW
18. 送死(sòng sǐ) : nạp mạng
19. 网友(wǎng yòu) : bạn trên mạng
20. 小时工(xiǎo shí gōng) : làm theo giờ
21. 一号(yì hào) : nhà vệ sinh, toa lét
22. 站住(zhanzhù) : Đứng Lại
23. 嘴臭(zuǐ chòu) : mồm thối, nói bậy
24. (*^__^*) 嘻嘻……(xixi) : cười hi hi
25. O(∩_∩)O哈哈~(haha) : cười ha ha (cười lớn)
26. 呵呵(hehe) : cười he he (cười nham hiểm)
'27. 它妈的(tä ma dè) : C0n Miạ Nó
28. 病神经(bíng shènjing) : bệnh thần kinh
29. 变态 (biàntài) : biến thái
30. 笨蛋(bèndàn) : đồ ngốc
31. 疯狂(feng kuàng) : điên rồ
32. 滚蛋(gundàn) : khốn nạn
33. 你对我什么都不是(ni dùi wo shèmé dù bù shì) : đối với anh, em ko là gì cả
34. 你想怎么样(ni xiàng zenme yàng ?!) : Em muốn gì nào ?!
35. 你太过分了(ni tài guò fen le) : anh thật quá đáng Biểu tượng cảm xúc upset
36. 离我远一点儿!(lí wo yuán yidiàn èr) : Tránh xa Em ra !
37. 我再也受不了你啦(wo zài yé shou bù le ni la) : Anh chịu hết nổi em roài @@
38. 你自找的(ni zì zhào dè) : Do Em tự chuốc lấy
39. 好吃懒做(hảo chi lán zuò) : cái đồ Tham Ăn Lười Làm ^~^
40. 你头有问题啊…(ni tou yóu wènti a) : đầu Anh Có Vấn Đề Hả ?!
41. 滚开(gùn kai) : Cút Mau !!
42. 你以为你是谁呀?(ni yiwèi ni shi shèi ya) : Em Tưởng Em Là Ai vậy ?!
43. 我不原再见到你(wo bù yuan zaijiàn dào ni) : Em Ko Muốn nhìn thấy Anh nữa !
44. 别打扰我(biè dàrao wo ) : đừng quấy rầy Em
45. 你气死我了(ni qí sì wo le) : Em Làm Anh Tức chết đi được
46. 脸皮真厚(lian pí zhen hòu) : Hẳn Là Mặt Em Rất Dày
47. 谁说的(shèi shuo dè) : Ai nói thế
48. 关你屁是(guan ni pì shi) : mà Liên Quan Gì Đến Anh
49. 别那样看看我(biè nà yàng kan kan wo) : đừng nhìn đểu Anh như thế
50. 那是你的问题(nà shi ni dè wénti) : Đó Là Chuyện của Anh
51. 你去死吧!(ni qù sì ba) : Anh Đi Chết Đi
52. 我不想听(wo bù xiàng ting) : Em ko Muốn Nghe
53. 谁跟你说话(shèi gèn ni shuohuà) : Ai thèm nói chuyện với em
54. 管好你自已的事(guan hảo ni zìyi dè shì) : Lo Chuyện Của Em Trước Đi
55. 你真的讨厌(ni zhen dè tàoyan) : Anh thật Đáng Ghét
56. 你也是(ni yé shi) : Em Cũng Vậy Biểu tượng cảm xúc kiki
57. 阿乡(a xiang) : Em Nhà Quê
58. 阿木林(a Mù Lín) : Anh Đầu To.
59.不是琐细的人 : Ko Phải Dạng Vừa Đâu !!