Những cụm từ tiếng Trung nhất định phải bỏ túi
1.借 刀 杀 人
(jiè dāo shā rén) : Mượn dao giết người
2.借 风 拔 笋
(jiè fēnɡ bá sǔn) : Mượn gió bẻ măng
3.向 和 尚 借 梳 子
(xiànɡ hé shɑnɡ jiè shū zi)) : Mượn lược thầy tu
4.谋 求 名 利
(móu (móu) qiú mínɡ lì) : Mưu cầu danh lợi
5.丝 瓜 , 苦 瓜
(sī ɡuā , kǔ ɡuā) : Mướp, Mướp đắng
6.谋 杀 案
(móu shā àn) : Vụ mưu sát
7.美 满 的 结 果
(méi mǎn (mán) de jié (jié ) ɡuǒ) : Kết quả mĩ mãn
8.美 术工 艺
(měi shù ɡōnɡ yì) : Mỹ nghệ
9.化 妆 品
(huà zhuānɡ pǐn) : Mỹ phẩm
10.淳 风 美 俗
(chún fēnɡ měi sú) : Thuần phong mỹ tục
11.狗偷咬
(ɡǒu tōu yǎo) : Chó cắn trộm
12. 切断联络(切斷聯絡)
(qiē duàn lián luò) : Cắt đứt liên lạc
13. 咬牙忍受
(yǎo yá rěn shòu) : Cắn răng chịu đựng
14. 船已傍岸
(chuán yǐ bànɡ àn) : Thuyền đã cặp bến
15.社会的败类(社會的敗類)
(shè huì de bài lèi) : Cặn bã xã hội
16. 最近小猪(豬)好价钱(價錢)
(zuì jìn xiǎo zhū ( zhū ) hǎo jià qián ( qiǎ qián )) : Độ này lợn con được giá
17. 巨额利润 (巨額利潤)
(jù é lì rùn) : Lợi nhuận kếch sù
18. 功名利禄(祿)
(ɡōnɡ mínɡ lì lù ( lù )) : Công danh lợi lộc
19.长远利益
(chánɡ yuǎn lì yì) : Lợi ích lâu dài
20.大的事业(業)
(dà de shì yè ( yè )) : Sự nghiệp lớn lao
21.看起來还(還)挺不错(錯)的
(kàn qǐ lái hái (hái) tǐnɡ bú cuò (cuò) de) : Trông cũng hay hay
22. 什么也不知道
(shén me yě bù zhī dào) : Không hay biết gì hết
23. 小孩子嘴馋(饞)
(xiǎo hái zi zuǐ chán ( chán )) : Trẻ con háu ăn
24.功 名 不 如 事 业 ( 業 )
(gōng míng bù rú shì yè ( yè )) : Công danh không bằng sự nghiệp
25.沒 得 吃 就 捣 乱 ( 搗 亂 )
(méi dé chī jiù dǎo luàn ( dǎo luàn )) : Không được ăn thì đạp đổ
Cùng học thêm các bài học khác trên website : Trung tâm Tiếng Trung SOFL để nâng cao hơn level tiếng Trung của mình nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này!