Tiếng Trung giao tiếp chủ đề nhờ giúp đỡ
Trong cuộc sống đời thường, sẽ có những tình huống bạn cần nhờ tới sự giúp đỡ hoặc có thể giúp đỡ mọi người. Nếu nói tiếng mẹ đẻ thì quá đơn giản đúng không? Tình huống là bạn đang trên đất nước xa lại đất nước Trung Quốc thì bạn phải làm sao?
1.请问,几点了?
(qǐngwèn, jǐdiǎnle?)
Xin hỏi, mấy giờ rồi?
2.能帮我照张相吗?
(Néngbāngwǒzhàozhāngxiāng ma?)
Có thể chụp hình giúp tôi không?
3. 能借个火吗?(Néngjiègèhuǒ ma?)
Cho tôi mượn mồi lửa đượckhông?
4.能借点儿钱吗?(Néngjièdiǎnerqián ma?)
Cho tôi mượn ít tiền được không?
5.能帮我换一下零钱吗?(Néngbāngwǒhuànyīxiàlíngqián ma?)
Đổi giúp tôi một ít tiền lẻ được không?
6.能帮我打个电话吗?(Néngbāngwǒdǎgèdiànhuà ma?)
Gọi điện thoại giúp tôi được không?
7.这是电话号码。(Zhèshìdiànhuàhàomǎ.)
Đây là số điện thoại.
8.能帮我找一个人吗?(Néngbāngwǒzhǎoyīgèrén ma?)
Có thể giúp tôi tìm một người không?
9.能给我叫一下这个人吗?(Nénggěiwǒjiàoyīxiàzhègerén ma?)
Có thể gọi người này giúp tôi được không?
10.能借你的手机电池用一下吗?(Néngjiènǐ de shǒujīdiànchíyòngyīxià ma?)
Tôi mượn pin điện thoại của anh một lát được không?
11.我的手机没电了。(Wǒ de shǒujīméidiànle.)
Điện thoại của tôi hết pin rồi.
12.哪里能买到电池?(Nǎlǐnéngmǎidàodiànchí?)
Có thể mua pin ở đâu?
13.劳驾,哪里有厕所?(Láojià, nǎ li yǒucèsuǒ?)
Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
14.能用一下卫生间吗?(Néngyòngyīxiàwèishēngjiān ma?)
Tôi có thể dùng nhà vệ sinh được không?
15. 劳驾,能搭车吗?(Láojià, néngdāchē ma?)
Xin hỏi, cho tôi đi nhờ xe được không?