Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Trung

Tổng hợp các chức vụ trong công ty bằng tiếng Trung rất hữu ích cho người học tiếng Trung cũng như làm việc trong các tập đoàn, công ty, doanh nghiệp Trung Quốc. Các từ vựng này được xem là kiến thức cơ bản để phục vụ cho công việc tốt nhất!
 
Bài viết dưới đây trung tâm Tiếng Trung SOFL xin cung cấp đầy đủ tên các chức vụ trong tiếng công ty bằng tiếng Trung mà 1 nhân viên văn phòng cần nắm được:

1

Phòng tổ chức

组织科

Zǔzhī kē

2

Nhân viên văn phòng

办公室职员

Bàngōngshì zhíyuán

3

Tổ Trưởng

组长

zǔ zhǎng

4

Tổng Giám Đốc

总经理

zǒng jīnglǐ

5

Chủ tịch

总裁

zǒng cái

6

Kỹ sư trưởng

主任工程师

zhǔrèn gōng chéng shī

7

Trợ lý kĩ thuật

助理技术员

zhùlǐ jìshù yuán

8

Trợ lí

助理

zhùlǐ

9

Chuyên gia

专员

zhuān yuán

10

Kỹ sư dự án

专案工程师

zhuān àn gōng chéng shī

11

Chủ Nhiệm

主任

zhǔ rèn

12

Giám đốc điều hành

执行长

zhíxíng zhǎng

13

Nhân viên

职员

zhí yuán

14

Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)

质量检验员、质检员

Zhì liàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán

15

Quản lý chất lượng

质量管理

Zhì liàng guǎnlǐ

16

Phòng công tác chính trị

政工科

Zhèng gōng kē

17

tổ dự toán

预算组; 预算组

Yùsuàn zǔ; yùsuàn zǔ

18

Phòng vận tải

运输科

Yùn shū kē

19

Kỹ sư hệ thống

系统工程师

xìtǒng gōng chéng shī

20

Phòng hành chính nhân sự

行政人事部

xíngzhèng rénshì bù

21

Phó giám đốc,trợ lí

协理

xiélǐ

22

Phòng kinh doanh

销售部

xiāoshòu bù

23

phòng dự án

项目部

Xiàng mù bù

24

Trợ lí giám đốc

襄理

xiāng lǐ

25

phòng vật tư

物资部

wùzī bù

26

Nhân viên bán hàng

推销员

Tuī xiāo yuán

27

Trợ lý đặc biệt

特别助理

tèbié zhùlǐ

28

Thực tập sinh

实习生

shí xí shēng

29

Nhân viên quản lý nhà ăn

食堂管理员

Shí táng guǎnlǐ yuán

30

Phòng sản xuất

生产科

Shēng chǎn kē

31

Quản lý sản xuất

生产管理

Shēng chǎn guǎnlǐ

32

Phòng thiết kế

设计科

Shèjì kē

33

Phòng nhân sự

人事科

Rén shì kē

34

Nhân viên quản lý xí nghiệp

企业管理人员

Qǐyè guǎnlǐ rén yuán

35

Thư ký

秘书

Mìshū

36

Quản lý dân chủ

民主管理

Mín zhǔ guǎnlǐ

37

Thư ký

秘 书

mì shū

38

Trưởng nhóm

领班

lǐng bān

39

Phòng kế toán

会计室

Kuàijì shì

40

Giám đốc bộ phận

课长

kèzhǎng

41

Quản lý khoa học

科学管理

Kēxué guǎnlǐ

42

Nhân viên

科员

Kē yuán

43

phòng tài liệu hoàn công

竣工资料室

Jùn gōng zīliào shì

44

Kỹ thuật viên

技术员

jìshù yuán

45

Quản lý kỹ thuật

技术管理

Jìshù guǎnlǐ

46

Giám đốc

经理

jīnglǐ

47

Quản lý kế hoạch

计划管理

Jìhuà guǎnlǐ

48

Nhân viên kiểm phẩm

检验工

Jiǎn yàn gōng

49

Nhân viên vẽ kỹ thuật

绘图员

Huìtú yuán

50

Phòng bảo vệ môi trường

环保科

Huán bǎo kē

51

Kỹ sư tư vấn

顾问工程师

gùwèn gōng chéng shī

52

Quản lý

管理员

guǎnlǐ yuán

53

Bộ phận quản lý

管理师

guǎnlǐ shī

54

Quỹ lương

工资基金

Gōngzī jījīn

55

Phòng công nghệ

工艺科

Gōng yì kē

56

Phòng cung tiêu

供销科

Gōng xiāo kē

57

Nhân viên quan hệ công chúng

公关员

Gōng guān yuán

58

Kỹ sư

工程师

gōng chéng shī

59

phòng công trình

工程部

Gōng chéng bù

60

Kỹ thật viên cao cấp

高级技术员

gāojí jìshù yuán

61

Kỹ sư cao cấp

高级工程师

gāojí gōng chéng shī

62

Tổ phó

副组长

Fù zǔ zhǎng

63

Phó Tổng Giám Đốc

副总经理

fù zǒng jīnglǐ

64

Phó Chủ tịch

副总裁

fù zǒng cái

65

Phó chủ nhiệm

副主任

fù zhǔrèn

66

Phó giám đốc

福理

fù lǐ

67

Phó phòng

副课长

fù kè zhǎng

68

Phó quản lý

副管理师

fù guǎn lǐshī

69

Kỹ sư liên kết

副工程师

fù gōng chéng shī

70

Phó Chủ tịch

副董事长

fù dǒng shì zhǎng

71

Phó phòng

副处长

fù chù zhǎng

72

Phó xưởng

副厂长

fù chǎng zhǎng

73

Chủ tịch hội đồng quản trị

董事长

dǒng shì zhǎng

74

Thủ quỹ

出纳员

Chūnà yuán

75

Nhân viên nhà bếp

炊事员

Chuī shì yuán

76

Trưởng phòng

处长

chù zhǎng

77

Nhân viên chấm công

出勤计时员

Chū qín jìshí yuán

78

Quản đốc phân xưởng

车间主任

Chējiān zhǔrèn

79

Xưởng trưởng

厂长

chǎng zhǎng

80

Phòng kế hoạch sản xuất

产生计划部

chǎn shēng jìhuà bù

81

Kỹ sư kế hoạch

策划工程师

cèhuà gōng chéng shī

82

Thủ kho

仓库保管员

Cāngkù bǎo guǎn yuán

83

Phòng Tài chính kế toán

财务会计部

cáiwù kuàijì bù

84

Phòng tài vụ

财务科

Cáiwù kē

85

Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu

采购部 – 进出口

cǎigòu bù – jìn chūkǒu

86

Nhân viên thu mua

采购员

Cǎi gòu yuán

87

Phòng bảo vệ

保卫科

Bǎo wèi kē

88

Tổ ca

班组

Bānzǔ

89

Văn phòng

办公室

Bàngōngshì

90

Nhân viên tác nghiệp

作业员

zuòyè yuán

 
 
Trên đây là tổng hợp các chức vụ trong công ty bằng tiếng Trung. Các từ vựng này thường xuyên được sử dụng trong công ty hàng ngày vì thế người học tiếng Trung nên chú ý ghi nhớ và vận dụng ngay vào công việc để nhớ từ vựng hiệu qả nhất.


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....