Từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc hàng ngày
Đối với các bạn học tiếng Trung, có khi nào bạn muốn diễn tả một công việc hàng ngày nào đó và bạn cảm thấy như đứng hình để suy nghĩ dùng từ nào cho phù hợp với ngữ cảnh hay không? Chắc chắn ai cũng đã từng trải qua cảm giác đó.
Vậy nên hôm nay trung tâm Tiếng Trung SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc hàng ngày. Hãy bắt đầu học từ vựng ngay hôm nay nào!
1. 开车 kāi chē Lái ô tô
2. 上班 shàng bān Đi làm
3. 下班 xià bān Tan sở
4. 骑自行车 qí zì xíng chē Đi xe đạp
5. 骑摩托车 qí mó tuō chē Lái xe máy
6. 洗澡 xǐ zǎo Tắm
7. 洗头 xǐ tóu Gội đầu
8. 刷牙 shuā yá Đánh răng
9. 洗脸 xǐ liǎn Rửa mặt
10. 打架 dǎ jià Đánh nhau
11. 吵架 chǎo jià Chửi nhau
12. 接吻 jiē wěn Hôn
13. 喝咖啡 hē kā fēi Uống cà phê
14. 睡觉 shuì jiào ngủ
15. 起床 qǐ chuáng ngủ dậy
16. 上厕所 shàng cè suǒ đi vệ sinh
Công việc hàng ngày là chủ đề rất phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong các câu chuyện phiếm hàng ngày nữa. Vậy nên hãy tham khảo các kinh nghiệm học từ vựng tiếng Trung hiệu quả và học, note lại để "chém gió" với các bạn người Trung Quốc nhé!