Từ vựng tiếng Trung chủ đề hàng hóa
Tiếp nối các bài học tiếng Trung theo chủ đề, trung tâm Tiếng Trung SOFL xin cung cấp cho các bạn danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề hàng hóa - đây là tài liệu tiếng Trung tham khảo quý giá đối với nười học tiếng Trung nói chung và các bạn sinh viên , du học sinh,.. đang học tập, làm việc tại đất nước Nhật Bản! 1. 工业品Gōngyè pǐn): hàng công nghiệp
2. 重工业品 (Zhònggōngyè pǐn): hàng công nghiệp nặng
3. 轻工业品 (Qīnggōngyè pǐn): hàng công nghiệp nhẹ
4. 进口商品 (Jìnkǒu shāngpǐn): hàng hóa nhập khẩu
5. 出口商品 (Chūkǒu shāngpǐn): hàng hóa xuất khẩu
6. 矿产品 (Kuàng chǎnpǐn): hàng khoáng sản
7. 进口项目 (Jìnkǒu xiàngmù): hạng mục nhập khẩu
8. 出口项目 (Chūkǒu xiàngmù): hạng mục xuất khẩu
9. 外国商品 (Wàiguó shāngpǐn): hàng ngoại
10. 进口货物 (Jìnkǒu huòwù): hàng nhập khẩu
11. 农产品 (Nóngchǎnpǐn): hàng nông sản
12. 外国制造的 (Wàiguó zhìzào de): hàng nước ngoài sản xuất
13. 过境货物 (Guòjìng huòwù): hàng quá cảnh
14. 当地制造的 (Dāngdì zhìzào de): hàng sản xuất tại chỗ
15. 出口的制造品 (Chūkǒu de zhìzào pǐn): hàng sản xuất xuất khẩu
16. 工艺美术品 (Gōngyì měishù pǐn): hàng thủ công mỹ nghệ
17. 本国制造的 (Běnguó zhìzào de): hàng trong nước sản xuất
18. 中国制造的Zhōngguó zhìzào de): hàng Trung Quốc sản xuất
19. 出口货物Chūkǒu huòwù): hàng xuất khẩu
20. 发票Fāpiào): hóa đơn
21. 假定发票Jiǎdìng fāpiào): hóa đơn chiếu lệ
22. 确定发票Quèdìng fāpiào): hóa đơn chính thức
23. 商业发票Shāngyè fāpiào): hóa đơn thương mại
24. 商品交易会Shāngpǐn jiāoyì huì): hội chợ thương mại
25. 互惠合同Hùhuì hétóng): hợp đồng đôi bên cùng có lợi
26. 购货合同Gòu huò hétóng): hợp đồng mua hàng
27. 外贸合同Wàimào hétóng): hợp đồng ngoại thương
Trên đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề hàng hóa. Hãy tiếp tục tìm kiếm để nâng cao hơn nữa vốn từ vựng tiếng Trung thông dụng của mình, phục vụ tốt hơn trong học tập cũng như công việc nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ đã chọn!