Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung hay gặp nhất dành cho các bạn sinh viên, nhân viên ngành Kinh tế, Quản trị Kinh Doanh, Marketing... Cùng học nhé.
Một trong những chủ đề từ vựng rất quan trọng với người học tiếng Trung hiện nay đó chính là Kinh Tế. Dù làm ở bất kì bộ phận nào, chức vụ nào thì những kiến thức về Kinh tế cũng giúp đỡ bạn khá nhiều, vậy nên đừng bở lỡ danh sách các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế sau đây :
từ vựng tiếng trung ngành kinh tế
 

1.  Một vài chỉ số kinh tế

国内生产总值/guónèi shēngchǎn zǒng zhí/(GDP)Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội
 
国民生产总值/guómín shēngchǎn zǒng zhí/(GNP) Tổng sản lượng quốc gia
 
采购经理指数/cǎigòu jīnglǐ zhǐshù/(PMI)Chỉ số quản lý thu mua
 
中国企业品牌竞争力指数 /zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù/ (CBI) chỉ số cạnh
 
tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc
 
生产价格指数/shēngchǎn jiàgé zhǐshù/(PPI) chỉ số giá sản xuất hàng hóa (đo mức
 
làm phát)
 
物价指数/wùjià zhǐshù/ (CPI) chỉ số gia tiêu dùng
 

2. Một vài thuật ngữ kinh tế

通货膨胀/tōnghuò péngzhàng/ :lạm phát
 
入超/rùchāo/ : nhập siêu
 
出超/chūchāo/ : xuất siêu
 
市场占有率/shìchǎng zhànyǒu/ : thị phần
 
价格收益比率/jiàgé shōuyì bǐlǜ/ : doanh lợi
 
利息/lìxí/ : lãi xuất
 
坏帐/huài zhàng/ : nợ xấu
 
流动性/liúdòngxìng/ : thanh khoản
 
净收入/jìngshōurù/ : thu nhập ròng/lãi ròng
 
 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....