Một trong những chủ đề từ vựng rất quan trọng với người học tiếng Trung hiện nay đó chính là Kinh Tế. Dù làm ở bất kì bộ phận nào, chức vụ nào thì những kiến thức về Kinh tế cũng giúp đỡ bạn khá nhiều, vậy nên đừng bở lỡ danh sách các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế sau đây :
1. Một vài chỉ số kinh tế
国内生产总值/guónèi shēngchǎn zǒng zhí/(GDP)Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội
国民生产总值/guómín shēngchǎn zǒng zhí/(GNP) Tổng sản lượng quốc gia
采购经理指数/cǎigòu jīnglǐ zhǐshù/(PMI)Chỉ số quản lý thu mua
中国企业品牌竞争力指数 /zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù/ (CBI) chỉ số cạnh
tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc
生产价格指数/shēngchǎn jiàgé zhǐshù/(PPI) chỉ số giá sản xuất hàng hóa (đo mức
làm phát)
物价指数/wùjià zhǐshù/ (CPI) chỉ số gia tiêu dùng
2. Một vài thuật ngữ kinh tế
通货膨胀/tōnghuò péngzhàng/ :lạm phát
入超/rùchāo/ : nhập siêu
出超/chūchāo/ : xuất siêu
市场占有率/shìchǎng zhànyǒu/ : thị phần
价格收益比率/jiàgé shōuyì bǐlǜ/ : doanh lợi
利息/lìxí/ : lãi xuất
坏帐/huài zhàng/ : nợ xấu
流动性/liúdòngxìng/ : thanh khoản
净收入/jìngshōurù/ : thu nhập ròng/lãi ròng