Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các loại kẹo
Đối với người học tiếng Trung, từ vựng là khía cạnh quan trọng giúp bạn học tốt, giao tiếp thực tế tốt hơn. Nhiều người đã nắm được chân lý này và lao đầu vào học tiếng Nhật . Tuy nhiên, bạn không nên học bừa bãi, tràn lan dẫn đến kết quả học không cao. Hãy học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - phương pháp học tiếng Nhật khiến 150.000 người điên đảo bởi hiệu quả. Bạn có muốn trải nghiệm cách học làm điên đảo nhiều người cùng trung tâm Tiếng Trung SOFL không? Hãy cùng SOFL học các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bánh kẹo nhé!
1. 巧克力糖 qiǎokèlì táng Kẹo sôcôla
2. 花生糖 huāshēng táng Kẹo lạc (kẹo đậu phộng)
3. 椰子糖 yēzi táng Kẹo dừa
4. 巧克力粒糖 qiǎokèlì lì táng Kẹo sôcôla viên
5. 巧克力奶糖 qiǎokèlì nǎi táng Kẹo sôcôla sữa
6. 圆形巧克力糖 yuán xíng qiǎokèlì táng Kẹo sôcôla hạt tròn
7. 巧克力软糖 qiǎokèlì ruǎn táng Kẹo sôcôla mềm
8. 乳脂软糖 rǔzhī ruǎn táng Kẹo sữa mềm
9. 蛋形巧克力 dàn xíng qiǎokèlì Kẹo sôcôla hình trứng
10. 金币巧克力 jīnbì qiǎokèlì Kẹo sôcôla đồng tiền vàng
11. 条形巧克力 tiáo xíng qiǎokèlì Kẹo sôcôla thỏi
12. 奶油夹心巧克力糖 nǎiyóu jiā xīn qiǎokèlì táng Kẹo sôcôla nhân bơ sữa
13. 酒心巧克力 jiǔ xīn qiǎokèlì Kẹo sôcôla nhân rượu
14. 柠檬水果糖 níngméng shuǐguǒ táng Kẹo chanh
15. 棉花糖 miánhuā táng Kẹo bông
16. 硬糖 yìng táng Kẹo cứng
17. 可可花生糖 kěkě huāshēng táng Kẹo lạc sôcôla
18. 水果硬糖 shuǐguǒ yìng táng Kẹo hoa quả
19. 杏仁蛋白软糖 xìngrén dànbái ruǎn táng Kẹo mềm nhân (lòng trắng) trứng hạnh nhân
20. 奶油软糖 nǎiyóu ruǎn táng kẹo bơ mềm
21. 什锦糖果 shíjǐn tángguǒ Kẹo thập cẩm
22. 扁形糖果 biǎnxíng tángguǒ Kẹo dẹt
23. 白兰地酒味糖 báilándì jiǔ wèi táng Kẹo có mùi rượu brandy
24. 炒米糖 chǎomǐ táng Kẹo xốp
25. 口香糖 kǒuxiāngtáng Kẹo cao su
26. 巧克力夹心软糖 qiǎokèlì jiā xīnruǎn táng Kẹo mềm nhân sôcôla
27. 奶油夹心糖 nǎiyóu jiāxīn táng Kẹo bơ sữa
28. 夹心软糖 jiāxīnruǎn táng Kẹo mềm có nhân