Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Nhà thời
Càng biết nhiều từ vựng, bạn càng có cơ hội hiểu, nghe và nói ra những suy nghĩ của mình một cách thuận lợi. Ai cũng hiểu và biết tầm quan trọng của từ vựng và muốn mở rộng vốn từ mới? Vậy học từ vựng tiếng Trung qua chủ đề là cách học từ vựng hiệu quả nhất. Chia sẻ các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Nhà thờ. Hãy đọc, note lại để dùng khi cần nhé.
1. 忏悔 (Chànhuǐ): xưng tội
2. 赦罪 (Shèzuì): xá tội
3. 圣像 (Shèngxiàng): tượng thánh
4. 修道院 (Xiūdàoyuàn): tu viện
5. 修士 (Xiūshì): tu sĩ
6. 圣徒传 (Shèngtúzhuàn): truyện về các vị Thánh
7. 传教 (Chuánjiào): truyền giáo
8. 传道 (Chuándào): truyền đạo
9. 执事 (Zhíshì): trợ tế
10. 大主教 (Dàzhǔjiào): tổng giám mục
11. 渎圣罪 (Dúshèngzuì): tội báng bổ
12. 宗教法庭 (Zōngjiào fǎtíng): tòa án tôn giáo
13. 教徒 (Jiàotú): tín đồ, con chiên
14. 喜庆钟声 (Xǐqìngzhōngsheng): tiếng chuông báo hỷ
15. 天堂 (Tiāntáng): thiên đường
16. 钟塔 (Zhōngtǎ): tháp chuông
17. 十字架 (Shízìjià): thánh giá
18. 圣坛所 (Shèngtánsuǒ): Thánh đường
19. 赞美诗 (Zànměishī): Thánh ca
20. 忏悔室 (Chànhuǐ shì): phòng xưng tội
21. 正厅 (Zhèngtīng): phòng chính
22. 法衣间 (Fǎyījiān): phòng áo lễ
23. 修女 (Xiūnǚ): nữ tu sĩ
24. 女执事 (Nǚzhíshì): nữ trợ tế
25. 禁食 (Jìn shí): nhịn ăn, ăn kiêng
26. 传教士 (Chuánjiàoshì): nhà truyền giáo
27. 礼拜堂 (Lǐbàitáng): nhà thờ
Sử dụng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày thành thạo thì không gì bằng việc học tập, trau dồi tiếng Nhật mỗi ngày. Trung tâm Tiếng Trung SOFL chúc các bạn học tốt và thành công với tiếng Trung nhé!