Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thành phố

Tiếp nối các bài học từ vựng theo chủ đề, hôm nay trung tâm Tiếng Trung SOFL chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề thành phố.
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thành phố
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thành phố
 
Hi vọng với các từ vựng về chủ đề thành phố có thể giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ cũng như giao tiếp tiếng Trung về chủ đề này tốt hơn. Cùng học nhé:
 
1. 城市 (Chéng shì) : Thành phố
2. 首都 (Shǒu dū) : Thủ đô
3. 大都市 (dà dū shì) : Trung tâm , thủ phủ
4. 市中心 (shì zhōng xīn) : Trung tâm thành phố
5. 商业区 (Shāng yè qū) : Trung tâm mua sắm
6. 市政当局 (shì zhèng dāng jú) : Chính quyền thành phố tự trị
7. 市的,市政的 (shì de , shìzhèng de) : Thành phố , đô thị
8. 区 (qū) : Quận, huyện
9. 居民区,住宅区 (jū mín qū , zhù zhái qū) : Khu dân cư , khu nhà ở
10. Thành thị 市区的 (shì qū de) :
11. 近郊区 (Jìn jiāo qū) : Ngoại ô
12. 郊区 (Jiāo qū) : Vùng ngoại thành
13. 贫民窟,贫民区 (Pín mín kū , pín mín qū) : Khu ổ chuột
14. 贫民区 (Pín mín qū) : Khu ổ chuột
15. 村 (Cūn) : Thôn , làng
16. 小村 (Xiǎo cūn) : Thôn , xóm
17. 狭小破旧的住房 (Xiáxiǎo pòjiù de zhùfáng) : Nhà ổ chuột
18. 所在地 (Suǒ zài dì) : Địa phương

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thành phố
 
19. 唐人街 (Táng rén jiē) : Phố Hoa Kiều
20. 范围,扩展 (Fàn wéi , kuǎng zhǎn) : Phạm vi , mở rộng
21. 楼房 (Lóu fáng) : Nhà tầng / lầu
22. 摩天楼 (mó tiān lóu) : Nhà trọc trời , cao ốc
23. 居住单元,套房 (jū zhù dān yuán  , tào fáng) : Dãy căn hộ
24. 商店 (Shāng diàn) : Cửa hàng
25. 百货公司 (Bǎi huò gong sī) : Cửa hàng bách hóa
26. 市场 (shì chǎng) : Chợ
27. 市场,集市 (shì chǎng , jí shì) : Siêu thị
28. 旧货店 (jiù huò diàn) : Cửa hàng tiết kiệm
29. 报摊 (Bào tān) : Sạp báo
30. 商品交易所 (Shāng pǐn jiāo yì suǒ) : Trao đổi hàng hóa
31. 股票交易所 (gǔ piào jiāo yì suǒ) : Trường chứng khoán
32. 市政厅 (shì zhèng tīng) : Tòa thị chính
33. 法院 (fǎ yuàn) : Tòa án
34. 教堂 (Jiào táng) : Giáo đường , nhà thờ
35. 大教堂 (dà jiào táng) : Nhà thờ lớn
 
Học tiếng từ vựng tiếng Trung theo từng chủ đề là các học hiệu quả nhất để chinh phục kho từ vựng. Vậy nên hãy luôn đồng hành cùng trung tâm Tiếng Trung SOFL để cập nhật nhiều chủ đề từ vựng thú vị nhé!
 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....