Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm ăn liền
Cũng giống như việc học tiếng Nhật hay tiếng Hàn, khi học tiếng Trung nếu sở hữu vốn từ vựng nhiều, đa dạng thì khả năng học, giao tiếp tiếng Trung của bạn càng giỏi. Vậy nên hãy tạo thói quen trau dồi vốn từ vựng thường xuyên và bắt đầu từ những chủ đề thông dụng nhé! Trung tâm Tiếng Trung SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Trung về thực phẩm ăn liền. Hi vọng có thể giúp bạn mở rộng vốn từ thông dụng và giao tiếp thực tế bằng tiếng Trung tốt hơn nhé!
1. 鱼罐头 (Yú guàntóu):cá hộp
2. 听装沙丁鱼 (Tīng zhuāng shādīngyú):cá trích đóng hộp
3. 腌鲱鱼 (Yān fēiyú):cá trích muối
4. 糖制的 (Táng zhì de):chế phẩm của đường
5. 巧克力的 (Qiǎokèlì de):chế phẩm của socola
6. 密封包装 (Mìfēng bāozhuāng):đóng gói kín
7. 罐装的 (Guàn zhuāng de):đồ hộp
8. 水果罐头 (Shuǐguǒ guàntóu):hoa quả đóng hộp
9. 听装水果 (Tīng zhuāng shuǐguǒ):hoa quả đóng hộp
10. 冰淇淋 (Bīngqílín):kem
11. 蛋卷冰淇淋 (Dàn juǎn bīngqílín):kem ốc quế
12. 香草冰淇淋 (Xiāngcǎo bīngqílín):kem vani
13. 方便面 (Fāngbiànmiàn):mỳ ăn liền
14. 通心面 (Tōng xīn miàn):mỳ ống
15. 面条 (Miàntiáo):mỳ sợi
16. 蜜饯 (Mìjiàn):mứt
17. 草莓酱 (Cǎoméi jiàng):mứt dâu tây
18. 蜜饯果皮 (Mìjiàn guǒpí):mứt hoa quả
19. 果脯 (Guǒfǔ):mứt trái cây
20. 葡萄干 (Pútáogān):nho khô
21. 蔬菜罐头 (Shūcài guàntóu):rau đóng hộp
22. 听装牛奶 (Tīng zhuāng niúnǎi):sữa bò đóng hộp
23. 罐头汤 (Guàntóu tang):súp hộp
24. 肉罐头 (Ròu guàntóu):thịt hộp
25. 方便食品 (Fāngbiàn shípǐn):thực phẩm ăn liền
26. 罐头食品 (Guàntóu shípǐn):thực phẩm đóng hộp
27. 养乐多 (Yǎnglèduō):sữa chua uống Yakult
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung về thực phẩm ăn liền. Còn rất nhiều bài học khác nhau với lượng lớn từ vựng rất tiện lợi cho việc học tập được tổng hợp và chia sẽ trên website: Trung tâm Tiếng Trung SOFL, truy cập thường xuyên để học có vốn từ vựng " giắt lưng" kha khá và nâng cao "level" tiếng Trung của mình nhé!