Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

“Bạn đã đỡ chưa?” trong tiếng Trung

Trong cuộc sống khi bạn cần hỏi thăm một người bạn về tình trạng sức khỏe hay tâm trạng đang tồi tệ hãy dùng câu hỏi “bạn đã đỡ chưa”. Vậy trong tiếng Trung câu này được nói như thế nào cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL tìm hiểu trong bài viết sau đây.

câu nói hỏi thăm 'bạn đỡ chưa' trong tiếng Trung thường dùng

Cách nói “bạn đã đỡ chưa” trong tiếng Trung 

Trong tiếng Trung để hỏi “bạn đã đỡ chưa” thường sẽ dùng câu 你好点儿了吗?/Nǐ hǎo diǎnr le ma?/ để hỏi thăm tình trạng sức khỏe của người thân hoặc bạn bè, đây cũng là câu được sử dụng để động viên hoặc chia sẻ khi ai đó đang gặp những điều tồi tệ. 

Ví dụ:

1. 我想买点儿点心什么的。/Wǒ xiǎng mǎi diǎnr diǎnxin shénme de./

    Tôi muốn mua món gì như điểm tâm chẳng hạn.

2. 没什么好点心。/Méi shénme hǎo diǎnxin./

    Không có món điểm tâm gì ngon.

3. 去小卖部看看,什么好,就买什么。/Qù xiǎomàibù kànkan, shénme hǎo, jiù mǎi shénme./

    Lại căng-tin xem món gì ngon mua món ấy.

4. 医院前边修路,汽车到不了医院门口。/Yīyuàn qiánbian xiū lù, qìchē dào bu liǎo yīyuàn ménkǒu./

    Trước bệnh viện đang sửa đường, xe hơi không đến cửa bệnh viện được.

5. 你好点儿了吗?/Nǐ hǎo diǎnr le ma?/

    Bạn đỡ chút ít chưa?

6. 看样子,你好多了。/Kàn yàngzi, nǐ hǎo duō le./

   Trông bạn đã đỡ nhiều rồi.

7. 我觉得一天比一天好。/Wǒ juéde yì tiān bǐ yì tiān hǎo./

    Tôi cảm thấy ngày một đỡ hơn.

8. 我们给你带来一些吃的。/Wǒmen gěi nǐ dài lái yìxiē chī de./

    Chúng tôi đem cho bạn một ít đồ ăn.

Mẫu câu giao tiếp/hội thoại “bạn đã đỡ chưa” tiếng Trung 

玛丽:今天下午我们去看王兰,好吗?

/Mǎlì: Jīntiān xiàwǔ wǒmen qù kàn Wáng Lán, hǎo ma?/

刘京:不行,今天不能看病人。明天下午可以。

/Liú Jīng: Bù xíng, jīntiān bù néng kàn bìngrén. Míngtiān xiàwǔ kěyǐ./

大卫:给她送点儿什么呢?

/Dàwèi: Gěi tā sòng diǎnr shénme ne?/

玛丽:我想给她买点儿点心什么的。

/Mǎlì: Wǒ xiǎng gěi tā mǎi diǎnr diǎnxin shénme de./

大卫:没什么好点心。还是买些罐头和水果吧。

/Dàwèi: Méi shénme hǎo diǎnxin. Háishi mǎi xiē guàntou hé shuǐguǒ ba./

玛丽:去小卖部看看,什么好就买什么。

/Mǎlì: Qù xiǎomàibù kànkan, shénme hǎo jiù mǎi shénme./

刘京:这两天医院前边修路,汽车到不了医院门口。

/Liú Jīng: Zhè liǎng tiān yīyuàn qiánbian xiū lù, qìchē dào bu liǎo yīyuàn ménkǒu./

玛丽:那怎么办?

/Mǎlì: Nà zěnme bàn?/

大卫:我们在前一站下车,从那儿走着去很近。

/Dàwèi: Wǒmen zài qián yí zhàn xià chē, cóng nàr zǒu zhe qù hěn jìn./

玛丽:王兰,你好点儿了吗?

/Mǎlì: Wáng Lán, nǐ hǎo diǎnr le ma?/

刘京:看样子,你好多了。

/Liú Jīng: Kàn yàngzi, nǐ hǎo duō le./

王兰:我觉得一天比一天好。谢谢你们来看我。

/Wáng Lán: Wǒ juéde yì tiān bǐ yì tiān hǎo. Xièxie nǐmen lái kàn wǒ./

大卫:我们给你带来一些吃的。

/Dàwèi: Wǒmen gěi nǐ dài lái yìxiē chī de./

王兰:你们太客气了,真不好意思。我好几天没上课了。眼镜也摔坏了。

/Wáng Lán: Nǐmen tài kèqi le, zhēn bù hǎoyìsi. Wǒ hǎo jǐ tiān méi shàngkè le. Yǎnjìng yě shuāi huài le./

刘京:你别着急,老师让我告诉你,以后给你补课。

/Liú Jīng: Nǐ bié zhāojí, lǎoshī ràng wǒ gàosu nǐ, yǐhòu gěi nǐ bǔkè./

玛丽:我给你带来了收录机,你可以听听英语广播。

/Mǎlì: Wǒ gěi nǐ dài lái le shōulùjī, nǐ kěyǐ tīngting Yīngyǔ guǎngbō./

王兰:多谢你们了。

/Wáng Lán: Duō xiè nǐmen le./

大卫:你好好休息,下次我们再来看你。

/Dàwèi: Nǐ hǎohāo xiūxi, xià cì wǒmen zài lái kàn nǐ./

王兰:再见!

/Wáng Lán: Zàijiàn!/

三人:再见!

/Sān rén: Zàijiàn!/

Từ vựng tiếng Trung liên quan trong mẫu hội thoại

1. 点 心 /Diǎnxin/  ---   điểm tâm

2. 小卖部 /Xiǎomàibù/   ---   căng tin

3. 了 /Liǎo/   ---    biết, hiểu, hết

4. 门口 /Ménkǒu/   ---   cửa, cổng vào

5. 看样子 /Kàn yàngzi/   ---   coi bộ, dáng bộ

6. 病人 /Bìngrén/   ---   người bệnh

7. 罐头 /Guàntou/   ---   đồ hộp

8. 眼镜 /Yǎnjìng/   ---   kính

9. 着急 /Zhāojí/   ---   sốt ruột

10. 补 /Bǔ/   ---   tu bổ

11. 广播 /Guǎngbō/   ---   phát thanh

12. 面条 /Miàntiáo/   ---   mì sợi

13. 面包 /Miànbāo/   ---   bánh mì

14. 节目 /Jiémù/   ---   tiết mục

15. 糖 /Táng/   ---   đường

16. 杂志 /Zázhì/   ---   tạp chí

17. 画报 /Huàbào/   ---   báo ảnh

18. 录像带 /Lùxiàngdài/   ---   băng (video)

19. 磁带 /Cídài/   ---   băng từ (cát sét)

20. 黑 /Hēi/   ---   màu đen

21. 戴 /Dài/   ---   đội, mặc

--->>> Xem thêm

- Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe

- cách học phát âm tiếng Trung

- Đăng ký học tiếng Trung với SOFL

Hy vọng những điều chia sẻ trên sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả!

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....