1. 饭桶 fàntǒng: Đồ ăn hại, kẻ vô dụng
2. 蠢驴 chǔnlǘ: Đồ con lừa, đồ ngu
3. 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn
4. 蠢才 chǔncái = 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn
5. 蠢人 chǔnrén: Tên ngu xuẩn, đồ ngu đần
6. 草包 cǎobāo: Đồ bị thịt, đồ bao rơm, đồ ăn hại
7. 脑缺氧 nǎoquēyǎng: Máu lên não chậm
8. 脑残 nǎocán: Đầu óc có vấn đề.
9. 胸大无脑 xiōngdàwúnǎo: Đồ không có não
10. 笨贼 bènzéi: Tên trộm ngu ngốc
11. 笨货 bènhuò: Đồ ngu
12. 笨蛋 bèndàn: Đần độn, ngu si
13. 笨瓜 bènguā = 傻瓜 shǎguā = 呆瓜 dāiguā: Đồ ngốc
14. 笨家伙 bènjiāhuo: Thằng ngốc
15. 笨伯 bènbó: Tên ngốc, kẻ hậu đậu (dùng trong văn viết)
16. 白痴 báichī: Ngớ ngẩn, thằng ngốc, bệnh down
17. 痴汉 chīhàn: Đồ ngu xuẩn
18. 木头人 mùtourén: đần như khúc gỗ
19. 无知者 wúzhīzhě: Đồ mít đặc, dốt đặc cán mai
20. 憨子 hānzi: Thằng ngố
21. 愚氓 yúméng: Người ngu đần
22. 愚人节Yúrén jié:Ngày cá tháng tư
23. 愚人 yúrén: kẻ ngốc (dùng trong văn viết)
24. 大傻个儿 / 大傻个 dàshǎgè[r]: Tên đại ngốc
25. 呆瓜 dāiguā = 傻瓜 shǎguā: Đồ ngốc
26. 呆子 dāizi = 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn
27. 傻逼 shǎbī: Ngu ngốc
28. 傻瓜 shǎguā:Đồ ngốc (thường dùng để đùa cợt giữa những người bạn )
29. 傻帽儿 / 傻帽 shǎmào[r]: Ngu ngốc
30. 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn
31. 低能儿 dīnéngr: Đồ ngốc, năng lực kém
32. 二百五 èrbǎiwǔ: Đồ ngu si ( dùng để chửi người khác)