Cùng trung tâm tiếng Trung SOFL học các từ nối trong tiếng Trung để cuộc trò chuyện của bạn trở lên trôi chảy hơn nhé.
Từ nối tiếng Trung để biểu thị thời gian (表示时间 Biǎoshìshíjiān)
起初 | Qǐchū | Đầu tiên |
接下来 | jiē xiàlái | Tiếp theo |
然后 | ránhòu | Sau đó, tiếp đó |
后来 | hòulái | Sau đó |
不久 | bùjiǔ | Không lâu |
……之后不久 | ……zhīhòu bùjiǔ | Không lâu sau đó |
最后 | zuìhòu | Cuối cùng |
最终 | zuìzhōng | Sau cùng |
最近 | zuìjìn | Gần đây |
自从那时起 | zìcóng nà shí qǐ | Bắt đầu từ khi đó |
那以后 | nà yǐhòu | Từ sau đó |
不一会儿 | bù yīhuǐ'er | Không lâu sau |
一会儿 | yīhuǐ'er | Một lát sau |
首先/ 第一点 | shǒuxiān/ dì yī diǎn | Đầu tiên/ điều thứ nhất |
在此期间/同时 | zài cǐ qíjiān/tóngshí | Cùng thời điểm này/ đồng thời |
直到现在 | zhídào xiànzài | Cứ thế cho tới bây giờ |
当…… 是个年轻人的时候 | dāng…… shìgè niánqīng rén de shíhou | Khi ….. Còn là một thanh niên |
… 在……岁的时候 | … zài……suì de shíhou | Khi….. (bao nhiêu) tuổi |
一……就…… | yī……jiù…… | Vừa………….liền…………. |
几天前 | jǐ tiān qián | Mấy ngày trước |
天黑后/前 | tiān hēi hòu/qián | Sau khi trời tối/ trước khi trời tối |
有一天 | yǒu yītiān | Có một hôm |
一天下午 | yītiān xiàwǔ | Vào buổi chiều một ngày |
一天早晨 | yītiān zǎochen | Vào sáng sớm một ngày |
Từ nối tiếng Trung biểu thị không gian (表示空间:biǎoshì kōngjiān)
在周围 | zài zhōuwéi | Ở xung quanh |
在……的另一边 | zài……de lìng yībiān | Phía khác của…. |
在……附近 | zài……fùjìn | Gần với… |
靠近 | kàojìn | Sát với |
与……相对 | yǔ……xiāngduì | Đối lập lại với…… |
3. Từ nối biểu thị đưa ra ví dụ (表示列举:biǎoshì lièjǔ)
如…… | rú…… | Ví như:…….. |
拿……来说 | ná……lái shuō | Lấy……làm ví dụ |
像…… | xiàng…… | Giống như……… |
也就是说 | Yě jiùshì shuō | Cũng có nghĩa là…… |
例如:…… | lìrú:…… | Ví dụ:………… |
即…… | Jí…… | Chính là……. |
例如:…… | Lìrú:…… | Ví dụ:….. |
4. Từ nối biểu thị so sánh hoặc đối chiếu (表示比较或对比: biǎoshì bǐjiào huò duìbǐ)
一方面……另一方面 | yī fāngmiàn……lìng yī fāngmiàn | Một mặt……….mặt khác…….. |
与……不同 | yǔ……bùtóng | Không giống với……… |
正相反 | zhèng xiāngfǎn | Vừa hay ngược lại |
然而 | rán'ér | Thế mà, song… |
以相同的方式 | yǐ xiāngtóng de fāngshì | Dựa theo cách thức giống nhau |
与……相比 | yǔ……xiāng bǐ | So sánh với……… |
同样地 | tóngyàng de | Y hệt, như nhau |
不像 | bù xiàng | Không giống |
像 | Xiàng | Giống như |
5. Từ nối biểu thị ý nghĩa bổ sung (表示增补:biǎoshì zēngbǔ)
包括 | bāokuò | Bao gồm:………….. |
另一方面 | lìng yī fāngmiàn | Mặt khác…… |
而且、更重要的 | érqiě, gèng zhòngyào de | Hơn nữa, càng quan trọng hơn là…………… |
除了……之外 | chúle……zhī wài | Ngoài…………..ra |
更糟糕的是 | gèng zāogāo de shì | Tồi tệ hơn là………… |
并且 | bìngqiě | Đồng thời |
此外 | cǐwài | Ngoài ra |
不但……而且 | bùdàn……érqiě | Không những….mà còn…….. |
而且 | Érqiě | Hơn nữa |
6. Từ nối biểu thị nguyên nhân (表示因果:biǎoshì yīnguǒ)
既然 | jìrán | Nếu đã |
因为 | Yīnwèi | Bởi vì |
由于 | yóuyú | Do |
因此 | yīncǐ | Vì vậy |
所以 | suǒyǐ | Cho nên |
由于这个原因 | yóuyú zhège yuányīn | Vì nguyên nhân này |
如果不是这样 | rúguǒ bùshì zhèyàng | Nếu như không phải vậy |
7. Từ nối biểu thị mục đích (表示目的:biǎoshì mùdì)
为…. | Wèi…. | Để/ vì…... |
为了….. | Wèile….. | Để/ vì…... |
8. Từ nối biểu thị tăng tiến hoặc nhấn mạnh (表示递进或强调:Biǎoshì dì jìn huò qiángdiào)
特别地 | tèbié de | Đặc biệt……… |
那样的话 | nàyàng dehuà | Nói như vậy |
换句话说] | huàn jù huàshuō] | Nói theo cách khác |
事实上 | shìshí shàng | Trên thực tế |
更重要的是 | gèng zhòngyào de shì | Quan trọng hơn là…….. |
况且 | Kuàngqiě | Hơn nữa/ vả lại |
9. Từ nối biểu thị chuyển ngoặt (表示转折:biǎoshì zhuǎnzhé)
但是 | Dànshì | Nhưng |
然而 | rán'ér | Thế mà, song |
而 | ér | Nhưng |
10. Từ nối biểu thị tổng kết (表示总结:biǎoshì zǒngjié)
据我所知 | jù wǒ suǒ zhī | Theo như tôi biết |
大家都知道 | dàjiā dōu zhīdào | Mọi người đều biết |
毫无疑问 | háo wú yíwèn | Không còn nghi ngờ gì |
很显然 | hěn xiǎnrán | Rất hiển nhiên |
这样 | zhèyàng | Như vậy |
因此 | yīncǐ | Vì vậy, do đó |
所以 | suǒyǐ | cho nên |
大体上 | dàtǐ shàng | Nói chung |
从总体来看 | cóng zǒngtǐ lái kàn | từ góc độ tổng thể mà nói |
最后地 | zuìhòu de | Cuối cùng |
一般说来 | yībān shuō lái | Thông thường mà nói |
总之 | zǒngzhī | Nói tóm lại |
简言之 | Jiǎn yán zhī | Nói một cách đơn giản |
11. Từ nối biểu thị chuyển ngoặt chủ đề (表示转折话题:biǎoshì zhuǎnzhé huàtí)
事实上 | shì shí shàng | Trên thực tế |
诚实地说 | chéngshí dì shuō | Thành thật mà nói… |
说实话 | shuō shíhuà | Nói thật… |
依我看来 | yī wǒ kàn lái | Theo như tôi thấy |
我恐怕 | wǒ kǒngpà | Tôi e rằng |
顺便说 | Shùnbiàn shuō | Nhân tiện nói tới…. |
Chúc các bạn học từ nối tiếng Trung vui vẻ và hiệu quả!