Quá khứ trong tiếng Trung là 过去 / guòqù /. Là một thuật ngữ thường dùng để chỉ tất cả các sự kiện xảy ra trước một mốc thời gian cho trước, đối lập với hiện tại và tương lai.
昨天 --- / zuótiān / : Hôm qua.
以前 --- / yǐqián / : Trước đó.
上个星期 --- / shàng ge xīngqī / : tuần trước
前年 --- / qiánnián / : Năm trước.
去年 --- / qùnián / : Năm ngoái.
上个月 --- / shàng ge yuè / : Tháng trước.
前天 --- / qiántiān / : Hai ngày trước, hôm kia.
成事 --- / chéngshì / : Hoàn thành.
前尘 --- / qiánchén / : Những việc đã qua.
陈迹 --- / chénjì / : Chuyện quá khứ.
故迹 --- / gù jī / : Vết tích cũ.
回首前尘 --- / húishǒu qiánchén / : Nhìn lại quá khứ.
Hôm qua tôi đã ăn trong căng tin.
Tôi đã va vào anh ấy ngày hôm qua.
Một cái gì đó thú vị đã xảy ra ngày hôm qua.
Anh đến Bắc Kinh hôm kia
Nếu hôm nay là thứ Sáu, hôm kia là thứ Tư.
Tôi đã nhận được thư của bạn hôm kia.
Tôi đã bị cảm tuần trước.
Tuyết rơi mỗi ngày vào tuần trước.
Cô ấy đã không đến lớp tuần trước.
Bây giờ là tháng chín, vì vậy tháng trước là tháng tám.
Tôi đã đi nghỉ ở đó tháng trước..
Chúng tôi đã gặp nhau năm ngoái.
Tôi đã đi du lịch ở Trung Quốc vào mùa hè năm ngoái.
Có tuyết rơi dày ở đây năm trước.
Cô đã nghỉ hưu một năm trước.
Trước đây, anh không thích ăn đồ cay.
Anh ấy đã từng rất xấu hổ.
Anh đến Trung Quốc mười năm trước.
Cô ấy đã ở Thượng Hải ba tháng trước.
Tôi đã không thích ăn rau khi tôi còn nhỏ.
Tôi rất nhớ nhà khi tôi ở Mỹ.
Xin lỗi, tôi đã không nghe thấy bạn.
Bạn đã không phạm sai lầm.
Trên đây là cách nói các sự kiện ở quá khứ trong tiếng Trung, hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn trong quá trình chinh phục ngữ pháp tiếng Trung, chúc các bạn học tập tốt!