>>> Cách đọc dấu câu trong tiếng Trung
坦白说 / Tǎnbái shuō / Nói thẳng ra là, thành thật mà nói
坦白说我很喜欢你。
Tǎnbái shuō wǒ hěn xǐhuān nǐ:
Thú thực là anh rất thích em.
也许和他吵架也好,因为你能坦白说出你的感觉。
Yěxǔ hé tā chǎojià yě hǎo, yīnwèi nǐ néng tǎnbái shuō chū nǐ de gǎnjué
Có lẽ cãi nhau với anh ấy cũng tốt, bởi vì bạn có thể nói thẳng với anh ấy cảm nhận của bạn
坦率地说 tǎnshuài de shuō / Thẳng thắn mà nói
我认为好朋友可以坦率地说出真实想法,即便真话会不中听。
Wǒ rènwéi hǎo péngyǒu kěyǐ tǎnshuài de shuō chū zhēnshí xiǎngfǎ, jíbiàn zhēn huà huì bù zhòng tīng
Tôi cho rằng bạn tốt thì có thể thắng thắn nói ra suy nghĩ của mình với nhau, mặc dù là sự thật thì thường khó nghe
坦率地说,我认为你的想法会把你引入迷途
Tǎnshuài de shuō, wǒ rènwéi nǐ de xiǎngfǎ huì bǎ nǐ yǐnrù mítú
Thẳng thắn mà nói, tôi cho rằng quan điểm của bạn sẽ kiến bạn sẽ khiến bạn lạc lối.
实际上 / shí jì shàng / Thực tế, trên thực tế
.虽然他们已经离了婚,但实际上他们是藕断丝不断。
Suīrán tāmen yǐjīng líle hūn, dàn shíjì shang tāmen shì ǒu duàn sī bùduàn
Mặc dù họ đã li hôn rồi, nhưng thực tế thì vẫn còn liên lạc, dây dưa với nhau
他说那家公司实际上正面临破产的危机。
Tā shuō nà jiā gōngsī shíjì shang zhèng miànlín pòchǎn de wēijī
Anh ta nói, trên thực tế công ty đó đang đứng trên bờ vực phá sản.
事实上 / shì shí shàng: Trên thực tế, thực ra thì
他看起来很有本事,口才很好,但事实上只会纸上谈兵,没有实际经验。
Tā kàn qǐlái hěn yǒu běnshì, kǒucái hěn hǎo, dàn shìshí shàng zhǐ huì zhǐshàngtánbīng, méiyǒu shíjì jīngyàn
Anh ta có vẻ là người có năng lực, giỏi ăn nói nhưng thực tế thì chỉ biết nói lý thuyết suông, không có kinh nghiệm thực tế.
我也感到困惑。事实上,他们半斤八两。
Wǒ yě gǎndào kùnhuò. Shìshí shàng, tāmen bànjīnbāliǎng
Tôi cũng thấy bối rối, thực ra thì bọn họ kẻ tám lạng người nửa cân thôi.
实话实说 / shíhuàshíshuō / Thật lòng mà nói, có gì nói nấy
我是个一是一,二是二,实话实说的人。想作个巧妙应答, 即使搜索枯肠一连挤半个钟头也挤不出来。
Wǒ shìgè yī shì yī, èr shì èr, shíhuà shíshuō de rén. Xiǎng zuò gè qiǎomiào yìngdá, jíshǐ sōusuǒkūcháng yīlián jǐ bàn gè zhōngtóu yě jǐ bù chūlái
Tôi là người 1 là 1 mà 2 là 2, có gì nói nấy. Muốn đối đáp khéo léo nhưng cho dù có vắt óc nghĩ cả tiếng đồng hồ cũng không ra.
因为这件事情本就是你做错决定,所以我只能实话实说。
Yīnwèi zhè jiàn shìqíng běn jiùshì nǐ zuò cuò juédìng, suǒyǐ wǒ zhǐ néng shíhuà shíshuō
Vì việc này vốn là quyết định sai lầm của bạn nên tôi chỉ có thể có gì nói đấy mà thôi.
老实说 / lǎo shí shuō / thành thật mà nói, thẳng thắn mà nói
老实说我不怎么爱喝咖啡。那东西对我来说太苦了。
Lǎoshí shuō wǒ bù zěnme ài hē kāfēi. Nà dōngxī duì wǒ lái shuō tài kǔle
Thành thật mà nói thì tôi không thể nào uống nổi cafe. Tôi thấy nó rất là đắng.
老实说, 我认为你是在讲废话。
Lǎoshí shuō, wǒ rènwéi nǐ shì zài jiǎng fèihuà
Nói thẳng nhé, tôi thấy bạn đang nói những điều vô ích.