好吧,我完蛋了! | hǎo ba, wǒ wándànle! | xong rồi, tiêu đời tôi rồi!/ đi đời nhà ma rồi! |
太漂亮了! | Tài piàoliangle! | Xinh quá! |
哇! | Wow! Wa! | Wow! Ua! |
妙极了!真是奇迹! | Miào jíle! Zhēnshi qíjī! | Tuyệt diệu quá! Thật là kỳ tích! |
天哪!这一定是没了命了! | tiān nǎ! Zhè yīdìng shì méiliǎo mìngle! | trời ơi! Thế này thì tiêu đời rồi! |
哎呀! | Āiyā! | Trời ơi! Ôi chao! |
天啊. | Tiān a. | Trời ơi! |
我见到了一个多聪明的孩子啊! | Wǒ jiàn dàole yīgè duō cōngmíng de háizi a! | Tôi gặp một cậu bé rất thông minh! |
天气多好啊! | Tiānqì duō hǎo a! | Thời tiết đẹp quá! |
时间过得多快啊! | Shíjiānguò dé duō kuài a! | Thời gian trôi thật nhanh! |
真是好极了! | Zhēnshi hǎo jíle! | Thật tuyệt vời quá! |
真迷人!真好! | Zhēn mírén! Zhēn hǎo! | Thật là hấp dẫn! Thật tuyệt |
是不 | shì bù | Thật không đấy! |
真令人惊讶! | Zhēn lìng rén jīngyà! | Thật khiến người ta kinh ngạc! |
真令人难以相信! | Zhēn lìng rén nányǐ xiāngxìn! | Thật khiến người ta khó tin! |
真棒! | Zhēn bàng! | Thật giỏi! |
好赞哦 | Hǎo zàn ó | Thật đáng khen! |
牛 | niú | Thật cừ! Trâu thật |
谢天谢地! | xiètiānxièdì! | Tạ ơn trời tạ ơn đất! |
哎呀!我的妈呀! | Āiyā! Wǒ de mā ya! | ôi giời! Chết mẹ rồi! |
哎呀不好意思 | āiyā bù hǎoyìsi | Ôi chao, ngại quá! |
哟,不错嘛 | yō, bùcuò ma | ồ, không tồi! |
那是些多美的花啊! | Nà shì xiē duō měide huā a! | Những bông hoa thật đẹp! |
干的好. | Gàn de hǎo. | Làm tốt đấy! |
你今天真漂亮 | Nǐ jīntiān zhēn piàoliang | Hôm nay em xinh quá! |
原来如此! | Yuánlái rúcǐ! | Hóa ra là vậy! |
他们多可爱啊! | Tāmen duō kě'ài a! | Họ đáng yêu quá! |
好! | Hǎo! | Hay! |
太好了! | Tài hǎole! | Hay quá! Tốt quá! |
哈哈!太幼稚了 | Hāhā! Tài yòuzhìle | haha! Ấu trĩ quá! |
我真激动! | Wǒ zhēn jīdòng! | Em thật sự cảm động! |
救命啊! | Jiùmìng a! | Cứu mạng với! |
滚” | gǔn” | Cút! |
终于搞定了 | zhōngyú gǎodìngle | Cuối cùng cũng làm được rồi! |
太棒了 | Tài bàngle | Cừ khôi quá! |
糟糕!我忘了关煤气。 | Zāogāo! Wǒ wàngle guān méiqì. | Chết rồi! Tôi quên tắt bếp ga rồi! |
爸爸太伟大了! | Bàba tài wěidàle! | Bố thật là vĩ đại! |
你说的没错. | Nǐ shuō de méi cuò. | Bạn nói không sai! |
你说得太精彩了! | Nǐ shuō dé tài jīngcǎile! | Bạn nói hay quá! |
他真是个好人! | tā zhēnshi gè hǎorén! | Anh thật sự là người tốt! |
你真好! | Nǐ zhēn hǎo! | Anh thật là tốt! |
我太兴奋了! | Wǒ tài xīngfènle! | Anh phấn khích quá! |
我多想你呀! | Wǒ duō xiǎng nǐ ya! | Anh nhớ em nhiều lắm! |
他跑得真快! | Tā pǎo dé zhēn kuài! | Anh chạy nhanh thật! |
1. 太 /tài/ Quá….
太 + V/ Adj + 了!
太好了!
Tài hǎo le!
Quá tốt rồi
2. 真 /zhēn/ Thật (là)…!
真 + V/Adj (+啊)!
你不能来,真可惜!
Nǐ bù nénglái, zhēn kě xī!
Bạn không đến được thật là tiếc!
3. 多、多么 /duō me/ ...biết bao!..đến nhường nào!
多/ 多么 + Adj/ V + (啊)
VD:
这花多漂亮啊!
Zhè huā duō piàoliàng!
Hoa này đẹp biết bao!
多/ 多么 + Adj/ V + 的 + N
VD: 一个多好的学生啊
Yī gè duō hǎo de xué shēng a !
Một học sinh thật tốt biết bao!
4. 极了 /jí le/ …cực! / ...lắm!
V/ Adj + 极了
VD: 这河粉好吃极了!
Zhè héfěn hǎo chī jí le!
Phở này ngon cực!
Lưu ý: Động từ ở đây là các động từ chỉ hoạt động tâm lý con người, liên quan đến cảm xúc như 想念 /xiǎngniàn/ nhớ nhung, 喜欢 /xǐhuan/ Thích, 讨厌 /tǎoyàn/ Ghét, 爱 /ài/ yêu,...