Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Câu cầu khiến trong tiếng Trung

Câu cầu khiến trong tiếng Trung là câu biểu thị các loại ngữ khí như: Mệnh lệnh, thỉnh cầu, ngăn cấm. Bài học hôm nay, hãy cùng SOFL học tiếng Trung về câu cầu khiến nhé.

1. 请 /qǐng/ Mời ... / Hãy, xin …

请 + V

Dùng để mời hay yêu cầu, nhờ vả ai đó làm gì.

请坐
Qǐng zuò
Mời ngồi

你请我吃饭吧。
Nǐ qǐng wǒ chī fàn ba.
Anh mời tôi ăn cơm đi.

请听我说。
Qǐng tīng wǒ shuō.
Hãy nghe tôi nói

请您稍等一下。
Qǐng nín shāo děng yī xià.
Xin vui lòng chờ trong giây lát.

 

2. 不要/别...: Đừng

不要/别 + V + O + 了

Dùng  để diễn tả ý ngăn cản hay cấm đoán ai làm việc gì.

VD:

不要玩手机 了。
Bù yào wán shǒujī le.
Đừng chơi điện thoại nữa.

别看报纸了。
Bié kàn bàozhǐ le.
Đừng đọc báo nữa.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....