请 + V
Dùng để mời hay yêu cầu, nhờ vả ai đó làm gì.
请坐
Qǐng zuò
Mời ngồi
你请我吃饭吧。
Nǐ qǐng wǒ chī fàn ba.
Anh mời tôi ăn cơm đi.
请听我说。
Qǐng tīng wǒ shuō.
Hãy nghe tôi nói
请您稍等一下。
Qǐng nín shāo děng yī xià.
Xin vui lòng chờ trong giây lát.
不要/别 + V + O + 了
Dùng để diễn tả ý ngăn cản hay cấm đoán ai làm việc gì.
VD:
不要玩手机 了。
Bù yào wán shǒujī le.
Đừng chơi điện thoại nữa.
别看报纸了。
Bié kàn bàozhǐ le.
Đừng đọc báo nữa.