Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Câu vị ngữ danh từ trong tiếng Trung

Khái niệm :

Câu vị ngữ danh từ là câu có thành phần vị ngữ do các danh từ, cụm danh từ, số lượng từ, từ chỉ thời gian,... đảm nhiệm.

Cấu trúc : ( + ) S + N : S là N
                 ( _ ) S + 不是 + N: S không là N

Ví dụ : 

今天是2020年9月28日,星期一 : Hôm nay là Thứ Hai ngày 28 tháng 09 năm 2020

现在是几奌?现在是12个小时 : Bây giờ là mấy giờ? Bây giờ là 12 giờ

你的家乡在哪?我是越南人。 : Quê quán anh ở đâu? Tôi người Việt Nam.

他 多大?他 三十九岁。Bạn bao nhiêu tuổi rồi? Tôi 25 tuổi

鸡多少钱?鸡20元1kg : Gà giá bao nhiêu? Gà 20 tệ 1kg

我是越南人,他是中国人。 : Tôi là người Việt Nam, anh ấy là người Trung Quốc.

* Mở rộng :

a/ Ta có thể chèn thêm trạng ngữ 状语:

他今年25岁。: Năm nay anh 25 tuổi

今天是9月28日。: Hôm nay là ngày 28 tháng 9 rồi.

b/ Ta thêm « 不是 » để tạo thể phủ định:

我不是河内人,我出生在下龙市 : Tôi không phải người Hà Nội, tôi sinh ra ở Hạ Long city

他不是那个人,他非常友善。: Anh ấy không phải người đó, anh ấy rất thân thiện.

我不是中国人,我是越南人。 : Tôi không phải người Trung Quốc, tôi là người Việt Nam.



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....