Đi cùng với sự phát triển kinh tế của Trung Quốc, nhu cầu đào tạo ngành ngôn ngữ tiếng Trung là rất cao. Cùng SOFL tìm hiểu thông tin cần thiết về ngành ngôn ngữ Trung Quốc qua bài viết sau đây.
>>> Các trường đại học xét học bạ ngành ngôn ngữ Trung Quốc 2022
Chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc là chuyên ngành học nghiên cứu và ứng dụng Ngôn ngữ Trung Quốc trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: văn hóa, kinh tế, thương mại, ngoại giao, du lịch, lịch sử,…
Với sự phát triển và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc với thế giới, tầm quan trọng của ngôn ngữ Trung Quốc càng ngày càng được nâng cao trên thế giới đặc biệt là tại các Quốc gia Châu Á. Hiện nay chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc đã và đang là một trong những ngành học đầy tiềm năng.
Hiện nay, ngành ngôn ngữ Trung Quốc được đào tạo tại Việt Nam theo chuyên ngành hệ Trung cấp, Cao đẳng và Đại học. Mã ngành ngôn ngữ Trung là 7220204 (với hệ Đại học) , 6220209 (với hệ Cao đẳng) và 5220209 (với hệ Trung cấp).
Sinh viên theo học chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc sẽ được đào tạo những kiến thức nền tảng cũng như chuyên sâu về:
- Kỹ năng nghe - mói - đọc - viết tiếng Trung Quốc
- Ngữ pháp Hán ngữ văn phòng - Hán ngữ hiện đại
- Khẩu ngữ Hoa văn thương mại
- Hoa văn ứng dụng
- Bổ trợ kiến thức về lịch sử, văn hóa, văn học, kinh tế, xã hội, phong tục tín ngưỡng,…
- Rèn luyện các kỹ năng cần thiết như:
+ kỹ năng giao tiếp
+ kỹ năng biên phiên dịch
+ kỹ năng đàm phán tiếng Trung
+ kỹ năng quản lý
+ kỹ năng làm việc nhóm,...
Để học tập tốt ngành ngôn ngữ Trung, bạn cần có những tố chất, kỹ năng sau:
Đam mê, yêu thích tiếng Trung Quốc
Muốn tìm hiểu ngôn ngữ, văn hóa, đất nước Trung Quốc.
Hướng ngoại, có khả năng thích nghi tốt với hoàn cảnh
Có tinh thần vượt khó, cầu tiến và ham học hỏi.
Mong muốn làm việc mức lương cao.
Tự tin, năng động, giao tiếp tốt là điểm cộng
Muốn được làm việc, giao lưu và tiếp xúc với người nước ngoài.
Học viên được trang bị những kiến thức đầy đủ về mặt ngữ pháp, từ vựng, Hán tự, khẩu ngữ, được giao lưu, trao đổi, giới thiệu về lịch sử, văn hóa, địa lý Trung Quốc.
Kết thúc chương trình học, mang đến nhiều cơ hội việc làm như xin vào biên dịch, phiên dịch, ngoại giao hay làm trong các công ty sử dụng tiếng Trung.
Trau dồi về các kỹ năng chuyên sâu, học viên được học cách xử lý tình huống, thu thập thông tin, các kỹ năng mềm như soạn thảo văn bản, thuyết trình, làm việc nhóm, trang bị đầy đủ kiến thức như bất kỳ chương trình đại học nào khác.
Ngôn ngữ Trung Quốc là một trong những ngành ra trường có tính ứng dụng cao nhất là trong các công ty cần sử dụng tiếng Trung như các công ty tập đoàn có vốn đầu tư từ Trung Quốc. Được xem như một trong những ngành học hot nhất hiện nay, sinh viên ngôn ngữ tiếng Trung có thể thử sức các vị trí sau:
Biên tập/ Phiên dịch/ Biên dịch tiếng Trung
Đây là công việc đòi hỏi sự kiên nhẫn và kỹ năng cao sinh viên tốt nghiệp ra trường sẽ làm các công việc như dịch, soạn thảo văn bản tiếng Trung hay phiên dịch trong các lễ ký kết, đàm phán, hội nghị, làm phóng viên, biên tập viên các tòa soạn báo chí, cơ quan truyền thông.
Hướng dẫn viên/ Trợ lý/ Thư ký
Bạn được phụ trách mảng đàm phán, ký kết hợp đồng, sắp xếp công việc cho lãnh đạo người nước ngoài, hướng dẫn viên du lịch cho khách nước ngoài.
Nghiên cứu viên/ Giảng viên ngành ngôn ngữ Trung
Bạn có thể làm việc trong các trung tâm, các trường đại học, cao đẳng cần giáo viên tiếng Trung. Hoặc làm nghiên cứu viên cho viện ngôn ngữ.
Với mã ngành 7220204, ngành ngôn ngữ Trung Quốc (hệ Đại học) tuyển sinh theo các khối sau:
Khối A:
Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Khối A10: Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
Khối C:
Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Khối C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Khối C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
Khối C19: Ngữ Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
Khối C20: Ngữ Văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Khối D:
Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Khối D02: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga
Khối D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Khối D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
Khối D05: Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức
Khối D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Khối D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Khối D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Khối D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
Khối D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
Khối D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Khối D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
Khối D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung
Khối D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
Khối D55: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
Khối D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
Khối D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Khối D71: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Trung
Khối D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Khối D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
Khối D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
Khối D80: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
Khối D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
Khối D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
Khối D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
Khối D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Khối D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
Khối DH1: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Hàn
Khối DH8: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Hàn
Khối DD2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn
Ngành ngôn ngữ Trung học trường nào? Đây là câu hỏi chung của các bạn học ưa thích và có ý định theo học ngành ngôn ngữ Trung. Ngành ngôn ngữ Trung Quốc được đào tạo ở các trường Đại học phân bổ đều ở cả 3 miền Bắc - Trung - Nam trên cả nước. Cụ thể là các trường Đại học sau đây:
STT | Mã Trường | Tên Trường | Khối thi | điểm chuẩn 2023 | Ghi chú |
1 | SDU | Trường Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) | D01, D15, D66, D71 | 18 | |
2 | DDN | Trường Đại học Đại Nam (Hà Nội) | D01, D09, D65, D71 | 15 | |
3 | DQK | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | D01, D14, D15, C00 | 22.5 | |
4 | DCN | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | D01, D04 | 24.86 | TTNV ≤ 11 |
5 | NHF | Trường Đại học Hà Nội | D01, D04 | 34.82 | Tiếng trung chất lượng cao |
D01, D04 | 35.75 | ||||
6 | AIS | Học viện Quốc tế (Hà Nội) | D01, D04 | 19.2 | TS Nam |
D01, D04 | 19.2 | TS Nam | |||
D01, D04 | 21.54 | TS Nữ | |||
D01, D04 | 21.54 | TS Nữ | |||
7 | DTF | Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | A01, D01, D04, D66 | 24 | |
8 | DTP | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai | D01, D04, D10, D15 | 23.5 | |
9 | DVP | Trường Đại học Trưng Vương (Hà Nội) | D01, D09, D10, C00 | 15 | |
10 | NQH | Học viện Khoa học Quân sự (Hà Nội) | D01, D04 | 24.73 | TS Nam |
D01, D04 | 27.97 | TS Nữ | |||
D01, D04 | 26.34 | TS Nữ, Xét tuyển HSG bậc THPT | |||
11 | THV | Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) | D01, D11, D14, D15 | 17 | |
12 | THP | Trường Đại học Hải Phòng | D01, D03, D04, D06 | 27.5 | |
13 | QHF | Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội | D01, D04, D78, D90 | 35.55 | |
14 | HNM | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | D14, D15, D78, D01 | 25.31 | |
15 | DBG | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
16 | DDD | Trường Đại học Đông Đô (Hà Nội) | A00, D01, D04, D20 | 15 | |
17 | DCQ | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (Hà Nội) | D07, D11, D01, D14 | 15 | |
18 | PKA | Trường Đại học Phenikaa (Hà Nội) | A01, C00, D01, D04 | 23 | |
19 | DPD | Trường Đại học Phương Đông (Hà Nội) | D01, D04 | 24 | |
20 | SP2 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) | A01, D01, D04, D11 | 24.63 | |
21 | NTH | Trường Đại học Ngoại thương (Hà Nội) | D01 | 28.5 | |
22 | DDB | Trường Đại học Thành Đông (Hải Dương) | D01, C00, D14, D15 | 14 | |
23 | MHN | Trường Đại học Mở Hà Nội | D01, D04 | 32.82 | Tiếng Anh, tiếng Trung ≥ 6.6, TTNV ≤ 2 |
24 | TMA | Trường Đại học Thương mại (Hà Nội) | A00, A01, D01, D08 | 26.9 | |
25 | TLA | Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) | A01, D01, D07, D04 | 24.45 | |
26 | SPH | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | D01 | 26.56 | TTNV ≤ 3 |
D04 | 26.12 | TTNV ≤ 4 |
STT | Mã Trường | Tên Trường | Khối thi | điểm chuẩn 2023 | Ghi chú |
1 | DPX | Trường Đại học Phú Xuân (Huế) | A01, C00, D01, D15 | 16 | |
2 | DAD | Trường Đại học Đông Á (Đà Nẵng) | A01, D01, D04, D78 | 15 | |
Trường Đại học Đông Á (phân hiệu tại Đắc Lắk) | A01, D01, D04, D78 | 15 | |||
3 | DHF | Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế | D01, D04, D15, D45 | 23 | |
4 | DDF | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | D01, D04, D78, D83 | 24.78 | TTNV ≤ 1 |
5 | DQB | Trường Đại học Quảng Bình | D01, D09, D14, D15 | 15 | |
6 | HHT | Trường Đại học Hà Tĩnh | D01, A10, C00, C20 | 16 | |
7 | DDT | Trường Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) | D01, D14, D15, D72 | 14 | |
8 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn | D04, D01, D15, A01 | 22.25 | |
9 | KTD | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | D01, A01, D14, D15 | 21 |
STT | Mã Trường | Tên Trường | Khối thi | điểm chuẩn 2023 | Ghi chú |
1 | DHV | Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM | C00, D01, D04, D15 | 15 | |
2 | DNT | Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM | D01; A01; D04; D14 | 16 | |
3 | MBS | Trường Đại học Mở TP.HCM | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 25 | |
D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 24.1 | Tiếng trung chất lượng cao | |||
4 | DTT | Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Tp. HCM) | D01, D04, D11, D55 | 32.2 | |
5 | DVH | Trường Đại học Văn Hiến (Tp. HCM) | A01, D01, D10, D15 | 23.51 | |
6 | BVU | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | C00, C19, C20, D01 | 15 | |
7 | DLH | Trường Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) | C00, D01, C03, C04 | 15 | |
8 | DMD | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (Đồng Nai) | A01, C00, D01, D15 | 15 | |
9 | QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM | D01, D04 | 25.8 | |
D01 | 24.5 | Tiếng trung chất lượng cao | |||
D04 | 24.8 | Tiếng trung chất lượng cao | |||
D01, D04, D14, D15, D83, D95 | 21 | liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc) | |||
10 | TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương) | A01, D01, D04, D78 | 22.75 | |
11 | DCD | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | C00, C20, D14, D15 | 15 | |
12 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp | C00, D01, D14, D15 | 18 | |
13 | DVL | Trường Đại học Văn Lang (Tp. HCM) | A01, D01, D04, D14 | 16 | |
14 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Tp. HCM) | C00, D01, D14, D15 | 15 | |
15 | DCT | Trường Đại học Công thương TP.HCM | A01, D01, D09, D10 | 21 | |
16 | SPS | Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | D04, D01 | 24.54 | |
17 | HIU | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (Tp. HCM) | A01, C00, D01, D04 | 15 | |
18 | UEF | Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM | A01, D01, D14, D15 | 18 | |
19 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh | D01, D09, D14, DH1 | 18 | |
20 | DKC | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | A01, C00, D01, D15 | 17 |
STT | Mã trường | Tên trường | Khối thi | Điểm chuẩn 2023 |
1 | SDU | Trường Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) | D01, D15, D66, D71 | 20 |
2 | DDN | Trường Đại học Đại Nam (Hà Nội) | D01, D09, D65, D71 | 20 |
3 | DQK | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | D01, D14, D15, C00 | 22.5 |
4 | DTF | Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | A01, D01, D04, D66 | 25.85 |
5 | DTP | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai | D01, D04, D10, D15 | 23.5 |
6 | DVP | Trường Đại học Trưng Vương (Hà Nội) | D01, D09, D10, C00 | 17 |
7 | THV | Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) | D01, D11, D14, D15 | 18 |
8 | HNM | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | D14, D15, D78, D01 | 26.83 |
9 | DBG | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang | A00, A01, B00, D01 | 23 |
10 | DDD | Trường Đại học Đông Đô (Hà Nội) | A00, D01, D04, D20 | 16.5 |
11 | DCQ | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (Hà Nội) | D07, D11, D01, D14 | 18 |
12 | PKA | Trường Đại học Phenikaa (Hà Nội) | A01, C00, D01, D04 | 25 |
13 | DPD | Trường Đại học Phương Đông (Hà Nội) | D01, D04 | 25 |
14 | SP2 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) | A01, D01. D04, D11 | 27.57 |
15 | DDB | Trường Đại học Thành Đông (Hải Dương) | D01, C00, D14, D15 | 18 |
16 | MHN | Trường Đại học Mở Hà Nội | D01, D04 | 21 |
17 | TLA | Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) | A01, D01, D07, D04 | 28.51 |
STT | Mã trường | Tên trường | Khối thi | Điểm chuẩn 2023 |
1 | DPX | Trường Đại học Phú Xuân (Huế) | A01, C00, D01, D15 | 18 |
2 | DAD | Trường Đại học Đông Á (Đà Nẵng) | A01, D01, D04, D78 | 6 |
3 | DAD | Trường Đại học Đông Á (phân hiệu tại Đắc Lắk) | A01, D01, D04, D78 | 6 |
4 | DHF | Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế | D01, D04, D15, D45 | 25.5 |
5 | DDF | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | D01, D04, D78, D83 | 27.21 |
6 | HHT | Trường Đại học Hà Tĩnh | D01, A10, C00, C20 | 18 |
7 | DDT | Trường Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) | D01, D14, D15, D72 | 18 |
8 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn | D04, D01, D15, A01 | 26 |
9 | KTD | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | D01, A01, D14, D15 | 19.5 |
STT | Mã trường | Tên trường | Khối thi | Điểm chuẩn 2023 |
1 | DHV | Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM | C00, D01, D04, D15 | 15 |
2 | DNT | Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM | D01; A01; D04; D14 | 19.75 |
3 | DTT | Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Tp. HCM) | D01, D04, D11, D55 | 36 |
4 | DVH | Trường Đại học Văn Hiến (Tp. HCM) | A01, D01, D10, D15 | 18 |
5 | BVU | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | C00, C19, C20, D01 | 18 |
6 | DLH | Trường Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) | C00, D01, C03, C04 | 18 |
7 | DMD | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (Đồng Nai) | A01, C00, D01, D15 | 18 |
8 | TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương) | A01, D01, D04, D78 | 26.2 |
9 | DCD | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | C00, C20, D14, D15 | 18 |
10 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp | C00, D01, D14, D15 | 25 |
11 | DVL | Trường Đại học Văn Lang (Tp. HCM) | A01, D01, D04, D14 | 18 |
12 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Tp. HCM) | C00, D01, D14, D15 | 6 |
13 | DCT | Trường Đại học Công thương TP.HCM | A01, D01, D09, D10 | 24 |
14 | SPS | Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | D04, D01 | 27.57 |
15 | HIU | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (Tp. HCM) | A01, C00, D01, D04 | 18 |
16 | UEF | Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM | A01, D01, D14, D15 | 18 |
17 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh | D01, D09, D14, DH1 | 23 |
18 | DKC | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | A01, C00, D01, D15 | 18 |
STT | Mã trường | Tên trường | Khối thi | Điểm chuẩn 2023 | Ghi chú |
1 | SP2 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) | A01, D01. D04, D11 | 19.25 | thang điểm 30 |
STT | Mã trường | Tên trường | Khối thi | Điểm chuẩn 2023 |
1 | DAD | Trường Đại học Đông Á (Đà Nẵng) | A01, D01, D04, D78 | 600 |
2 | DAD | Trường Đại học Đông Á (phân hiệu tại Đắc Lắk) | A01, D01, D04, D78 | 600 |
3 | DDF | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | D01, D04, D78, D83 | 760 |
4 | DDT | Trường Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) | D01, D14, D15, D72 | 650 |
5 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn | D04, D01, D15, A01 | 700 |
STT | Mã trường | Tên trường | Khối thi | Điểm chuẩn 2023 | Ghi chú |
1 | DHV | Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM | C00, D01, D04, D15 | 500 | |
2 | DNT | Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM | D01; A01; D04; D14 | 550 | |
3 | DTT | Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Tp. HCM) | D01, D04, D11, D55 | 800 | |
4 | DVH | Trường Đại học Văn Hiến (Tp. HCM) | A01, D01, D10, D15 | 550 | |
5 | DLH | Trường Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) | C00, D01, C03, C04 | 600 | |
6 | DMD | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (Đồng Nai) | A01, C00, D01, D15 | 530 | |
7 | QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM | D01, D04 | 800 |
|
D01, D04 | 725 | Tiếng trung chất lượng cao | |||
8 | TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương) | A01, D01, D04, D78 | 770 | |
9 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp | C00, D01, D14, D15 | 615 | |
10 | DVL | Trường Đại học Văn Lang (Tp. HCM) | A01, D01, D04, D14 | 650 | |
11 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Tp. HCM) | C00, D01, D14, D15 | 550 | |
12 | DCT | Trường Đại học Công thương TP.HCM | A01, D01, D09, D10 | 650 | |
13 | HIU | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (Tp. HCM) | A01, C00, D01, D04 | 600 | |
14 | UEF | Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM | A01, D01, D14, D15 | 600 | |
15 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh | D01, D09, D14, DH1 | 500 | |
16 | DKC | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | A01, C00, D01, D15 | 700 |