Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc - Những điều cần biết!

Hiện nay có rất nhiều bạn trẻ trong cả nước quan tâm và lựa chọn theo học ngành ngôn ngữ Trung Quốc bởi sự phát triển ngày càng lớn mạnh của các công ty, tập đoàn và doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam.

Đi cùng với sự phát triển kinh tế của Trung Quốc, nhu cầu đào tạo ngành ngôn ngữ tiếng Trung là rất cao. Cùng SOFL tìm hiểu thông tin cần thiết về ngành ngôn ngữ Trung Quốc qua bài viết sau đây.

>>> Các trường đại học xét học bạ ngành ngôn ngữ Trung Quốc 2022

Chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc là gì?

Chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc là chuyên ngành học nghiên cứu và ứng dụng Ngôn ngữ Trung Quốc trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: văn hóa, kinh tế, thương mại, ngoại giao, du lịch, lịch sử,… 

Với sự phát triển và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc với thế giới, tầm quan trọng của ngôn ngữ Trung Quốc càng ngày càng được nâng cao trên thế giới đặc biệt là tại các Quốc gia Châu Á. Hiện nay chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc đã và đang là một trong những ngành học đầy tiềm năng.

Hiện nay, ngành ngôn ngữ Trung Quốc được đào tạo tại Việt Nam theo chuyên ngành hệ Trung cấp, Cao đẳng và Đại học. Mã ngành ngôn ngữ Trung là 7220204 (với hệ Đại học) , 6220209 (với hệ Cao đẳng) và 5220209 (với hệ Trung cấp).

 

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc học những gì?

Sinh viên theo học chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc sẽ được đào tạo những kiến thức nền tảng cũng như chuyên sâu về:

- Kỹ năng nghe - mói - đọc - viết tiếng Trung Quốc

- Ngữ pháp Hán ngữ văn phòng - Hán ngữ hiện đại

- Khẩu ngữ Hoa văn thương mại

- Hoa văn ứng dụng

- Bổ trợ kiến thức về lịch sử, văn hóa, văn học, kinh tế, xã hội, phong tục tín ngưỡng,…

- Rèn luyện các kỹ năng cần thiết như: 

+ kỹ năng giao tiếp

+ kỹ năng biên phiên dịch

+ kỹ năng đàm phán tiếng Trung

+ kỹ năng quản lý

+ kỹ năng làm việc nhóm,...

 

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc hướng đến những đối tượng nào?  

Để học tập tốt ngành ngôn ngữ Trung, bạn cần có những tố chất, kỹ năng sau:

  • Đam mê, yêu thích tiếng Trung Quốc

  • Muốn tìm hiểu ngôn ngữ, văn hóa, đất nước Trung Quốc. 

  • Hướng ngoại, có khả năng thích nghi tốt với hoàn cảnh

  • Có tinh thần vượt khó, cầu tiến và ham học hỏi. 

  • Mong muốn làm việc mức lương cao.

  • Tự tin, năng động, giao tiếp tốt là điểm cộng

  • Muốn được làm việc, giao lưu và tiếp xúc với người nước ngoài. 

 

Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Học viên được trang bị những kiến thức đầy đủ về mặt ngữ pháp, từ vựng, Hán tự, khẩu ngữ, được giao lưu, trao đổi, giới thiệu về lịch sử, văn hóa, địa lý Trung Quốc. 

Kết thúc chương trình học, mang đến nhiều cơ hội việc làm như xin vào biên dịch, phiên dịch, ngoại giao hay làm trong các công ty sử dụng tiếng Trung.

Trau dồi về các kỹ năng chuyên sâu, học viên được học cách xử lý tình huống, thu thập thông tin, các kỹ năng mềm như soạn thảo văn bản, thuyết trình, làm việc nhóm, trang bị đầy đủ kiến thức như bất kỳ chương trình đại học nào khác. 

 

Học ngành ngôn ngữ Trung Quốc ra làm gì?

Ngôn ngữ Trung Quốc là một trong những ngành ra trường có tính ứng dụng cao nhất là trong các công ty cần sử dụng tiếng Trung như các công ty tập đoàn có vốn đầu tư từ Trung Quốc. Được xem như một trong những ngành học hot nhất hiện nay, sinh viên ngôn ngữ tiếng Trung có thể thử sức các vị trí sau:

Biên tập/ Phiên dịch/ Biên dịch tiếng Trung

Đây là công việc đòi hỏi sự kiên nhẫn và kỹ năng cao sinh viên tốt nghiệp ra trường sẽ làm các công việc như dịch, soạn thảo văn bản tiếng Trung hay phiên dịch trong các lễ ký kết, đàm phán, hội nghị, làm phóng viên, biên tập viên các tòa soạn báo chí, cơ quan truyền thông. 

Hướng dẫn viên/ Trợ lý/ Thư ký

Bạn được phụ trách mảng đàm phán, ký kết hợp đồng, sắp xếp công việc cho lãnh đạo người nước ngoài, hướng dẫn viên du lịch cho khách nước ngoài. 

Nghiên cứu viên/ Giảng viên ngành ngôn ngữ Trung

Bạn có thể làm việc trong các trung tâm, các trường đại học, cao đẳng cần giáo viên tiếng Trung. Hoặc làm nghiên cứu viên cho viện ngôn ngữ.

 

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc thi khối nào? 

Với mã ngành 7220204, ngành ngôn ngữ Trung Quốc (hệ Đại học) tuyển sinh theo các khối sau:

  • Khối A:

Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học

Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Khối A10: Toán, Vật lý, Giáo dục công dân

  • Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • Khối C:

Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Khối C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Khối C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý

Khối C19: Ngữ Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

Khối C20: Ngữ Văn, Địa lí, Giáo dục công dân

  • Khối D:

Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Khối D02: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga

Khối D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Khối D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

Khối D05: Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức

Khối D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Khối D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Khối D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

Khối D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

Khối D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh

Khối D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Khối D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Khối D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung

Khối D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung

Khối D55: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung

Khối D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

Khối D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Khối D71: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Trung

Khối D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

Khối D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Khối D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

Khối D80: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

Khối D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

Khối D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

Khối D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

Khối D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

Khối D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

Khối DH1: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Hàn

Khối DH8: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Hàn

Khối DD2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

 

Các trường Đại học đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc năm 2024

Ngành ngôn ngữ Trung học trường nào? Đây là câu hỏi chung của các bạn học ưa thích và có ý định theo học ngành ngôn ngữ Trung. Ngành ngôn ngữ Trung Quốc được đào tạo ở các trường Đại học phân bổ đều ở cả 3 miền Bắc - Trung - Nam trên cả nước. Cụ thể là các trường Đại học sau đây: 

Các trường Đại học xét thi tốt nghiệp THPT ngành ngôn ngữ Trung

  • Khu vực miền Bắc

STT

Mã Trường

Tên Trường

Khối thi

điểm chuẩn 2023

Ghi chú

1

SDU

Trường Đại học Sao Đỏ

(Hải Dương)

D01, D15, D66, D71

18

 

2

DDN

Trường Đại học Đại Nam

(Hà Nội)

D01, D09, D65, D71

15

 

3

DQK

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

D01, D14, D15, C00

22.5

 

4

DCN

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

D01, D04

24.86

TTNV ≤ 11

5

NHF

Trường Đại học Hà Nội

D01, D04

34.82

Tiếng trung chất lượng cao

D01, D04

35.75

 

6

AIS

Học viện Quốc tế

(Hà Nội)

D01, D04

19.2

TS Nam

D01, D04

19.2

TS Nam

D01, D04

21.54

TS Nữ

D01, D04

21.54

TS Nữ

7

DTF

Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

A01, D01, D04, D66

24

 

8

DTP

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai

D01, D04, D10, D15

23.5

 

9

DVP

Trường Đại học Trưng Vương

(Hà Nội)

D01, D09, D10, C00

15

 

10

NQH

Học viện Khoa học Quân sự

(Hà Nội)

D01, D04

24.73

TS Nam

D01, D04

27.97

TS Nữ

D01, D04

26.34

TS Nữ, Xét tuyển HSG bậc THPT

11

THV

Trường Đại học Hùng Vương

(Phú Thọ)

D01, D11, D14, D15

17

 

12

THP

Trường Đại học Hải Phòng

D01, D03, D04, D06

27.5

 

13

QHF

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội

D01, D04, D78, D90

35.55

 

14

HNM

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

D14, D15, D78, D01

25.31

 

15

DBG

Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

A00, A01, B00, D01

15

 

16

DDD

Trường Đại học Đông Đô

(Hà Nội)

A00, D01, D04, D20

15

 

17

DCQ

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

(Hà Nội)

D07, D11, D01, D14

15

 

18

PKA

Trường Đại học Phenikaa

(Hà Nội)

A01, C00, D01, D04

23

 

19

DPD

Trường Đại học Phương Đông

(Hà Nội)

D01, D04

24

 

20

SP2

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

(Vĩnh Phúc)

A01, D01, D04, D11

24.63

 

21

NTH

Trường Đại học Ngoại thương

(Hà Nội)

D01

28.5

 

22

DDB

Trường Đại học Thành Đông

(Hải Dương)

D01, C00, D14, D15

14

 

23

MHN

Trường Đại học Mở Hà Nội

D01, D04

32.82

Tiếng Anh, tiếng Trung ≥ 6.6, TTNV ≤ 2

24

TMA

Trường Đại học Thương mại

(Hà Nội)

A00, A01, D01, D08

26.9

 

25

TLA

Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc)

A01, D01, D07, D04

24.45

 

26

SPH

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

D01

26.56

TTNV ≤ 3

D04

26.12

TTNV ≤ 4

 
  • Khu vực miền Trung

STT

Mã Trường

Tên Trường

Khối thi

điểm chuẩn 2023

Ghi chú

1

DPX

Trường Đại học Phú Xuân

(Huế)

A01, C00, D01, D15

16

 

2

DAD

Trường Đại học Đông Á

(Đà Nẵng)

A01, D01, D04, D78

15

 

Trường Đại học Đông Á (phân hiệu tại Đắc Lắk)

A01, D01, D04, D78

15

 

3

DHF

Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế

D01, D04, D15, D45

23

 

4

DDF

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

D01, D04, D78, D83

24.78

TTNV ≤ 1

5

DQB

Trường Đại học Quảng Bình

D01, D09, D14, D15

15

 

6

HHT

Trường Đại học Hà Tĩnh

D01, A10, C00, C20

16

 

7

DDT

Trường Đại học Duy Tân

(Đà Nẵng)

D01, D14, D15, D72

14

 

8

DQN

Trường Đại học Quy Nhơn

D04, D01, D15, A01

22.25

 

9

KTD

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

D01, A01, D14, D15

21

 

 

  • Khu vực miền Nam

STT

Mã Trường

Tên Trường

Khối thi

điểm chuẩn 2023

Ghi chú

1

DHV

Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM

C00, D01, D04, D15

15

 

2

DNT

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

D01; A01; D04; D14

16

 

3

MBS

Trường Đại học Mở TP.HCM

D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2

25

 

D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2

24.1

Tiếng trung chất lượng cao

4

DTT

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

(Tp. HCM)

D01, D04, D11, D55

32.2

 

5

DVH

Trường Đại học Văn Hiến

(Tp. HCM)

A01, D01, D10, D15

23.51

 

6

BVU

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

C00, C19, C20, D01

15

 

7

DLH

Trường Đại học Lạc Hồng

(Đồng Nai)

C00, D01, C03, C04

15

 

8

DMD

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

(Đồng Nai)

A01, C00, D01, D15

15

 

9

QSX

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

D01, D04

25.8

 

D01

24.5

Tiếng trung chất lượng cao

D04

24.8

Tiếng trung chất lượng cao

D01, D04, D14, D15, D83, D95

21

liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc)

10

TDM

Trường Đại học Thủ Dầu Một

(Bình Dương)

A01, D01, D04, D78

22.75

 

11

DCD

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

C00, C20, D14, D15

15

 

12

SPD

Trường Đại học Đồng Tháp

C00, D01, D14, D15

18

 

13

DVL

Trường Đại học Văn Lang

(Tp. HCM)

A01, D01, D04, D14

16

 

14

NTT

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

(Tp. HCM)

C00, D01, D14, D15

15

 

15

DCT

Trường Đại học Công thương TP.HCM

A01, D01, D09, D10

21

 

16

SPS

Trường Đại học Sư phạm TP.HCM

D04, D01

24.54

 

17

HIU

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

(Tp. HCM)

A01, C00, D01, D04

15

 

18

UEF

Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM

A01, D01, D14, D15

18

 

19

DVT

Trường Đại học Trà Vinh

D01, D09, D14, DH1

18

 

20

DKC

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM

A01, C00, D01, D15

17

 

Các trường Đại học xét điểm học bạ ngành ngôn ngữ Trung

  • Khu vực miền Bắc

STT

Mã trường

Tên trường

Khối thi

Điểm chuẩn 2023

1

SDU

Trường Đại học Sao Đỏ

(Hải Dương)

D01, D15, D66, D71

20

2

DDN

Trường Đại học Đại Nam

(Hà Nội)

D01, D09, D65, D71

20

3

DQK

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

D01, D14, D15, C00

22.5

4

DTF

Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

A01, D01, D04, D66

25.85

5

DTP

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai

D01, D04, D10, D15

23.5

6

DVP

Trường Đại học Trưng Vương

(Hà Nội)

D01, D09, D10, C00

17

7

THV

Trường Đại học Hùng Vương

(Phú Thọ)

D01, D11, D14, D15

18

8

HNM

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

D14, D15, D78, D01

26.83

9

DBG

Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

A00, A01, B00, D01

23

10

DDD

Trường Đại học Đông Đô

(Hà Nội)

A00, D01, D04, D20

16.5

11

DCQ

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

(Hà Nội)

D07, D11, D01, D14

18

12

PKA

Trường Đại học Phenikaa

(Hà Nội)

A01, C00, D01, D04

25

13

DPD

Trường Đại học Phương Đông

(Hà Nội)

D01, D04

25

14

SP2

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

(Vĩnh Phúc)

A01, D01. D04, D11

27.57

15

DDB

Trường Đại học Thành Đông

(Hải Dương)

D01, C00, D14, D15

18

16

MHN

Trường Đại học Mở Hà Nội

D01, D04

21

17

TLA

Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc)

A01, D01, D07, D04

28.51

 
  • Khu vực miền Trung

STT

Mã trường

Tên trường

Khối thi

Điểm chuẩn 2023

1

DPX

Trường Đại học Phú Xuân

(Huế)

A01, C00, D01, D15

18

2

DAD

Trường Đại học Đông Á

(Đà Nẵng)

A01, D01, D04, D78

6

3

DAD

Trường Đại học Đông Á (phân hiệu tại Đắc Lắk)

A01, D01, D04, D78

6

4

DHF

Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế

D01, D04, D15, D45

25.5

5

DDF

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

D01, D04, D78, D83

27.21

6

HHT

Trường Đại học Hà Tĩnh

D01, A10, C00, C20

18

7

DDT

Trường Đại học Duy Tân

(Đà Nẵng)

D01, D14, D15, D72

18

8

DQN

Trường Đại học Quy Nhơn

D04, D01, D15, A01

26

9

KTD

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

D01, A01, D14, D15

19.5

 
  • Khu vực miền Nam

STT

Mã trường

Tên trường

Khối thi

Điểm chuẩn 2023

1

DHV

Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM

C00, D01, D04, D15

15

2

DNT

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

D01; A01; D04; D14

19.75

3

DTT

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

(Tp. HCM)

D01, D04, D11, D55

36

4

DVH

Trường Đại học Văn Hiến

(Tp. HCM)

A01, D01, D10, D15

18

5

BVU

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

C00, C19, C20, D01

18

6

DLH

Trường Đại học Lạc Hồng

(Đồng Nai)

C00, D01, C03, C04

18

7

DMD

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

(Đồng Nai)

A01, C00, D01, D15

18

8

TDM

Trường Đại học Thủ Dầu Một

(Bình Dương)

A01, D01, D04, D78

26.2

9

DCD

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

C00, C20, D14, D15

18

10

SPD

Trường Đại học Đồng Tháp

C00, D01, D14, D15

25

11

DVL

Trường Đại học Văn Lang

(Tp. HCM)

A01, D01, D04, D14

18

12

NTT

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

(Tp. HCM)

C00, D01, D14, D15

6

13

DCT

Trường Đại học Công thương TP.HCM

A01, D01, D09, D10

24

14

SPS

Trường Đại học Sư phạm TP.HCM

D04, D01

27.57

15

HIU

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

(Tp. HCM)

A01, C00, D01, D04

18

16

UEF

Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM

A01, D01, D14, D15

18

17

DVT

Trường Đại học Trà Vinh

D01, D09, D14, DH1

23

18

DKC

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM

A01, C00, D01, D15

18

 

Các trường Đại học xét thi DGNL (đánh giá năng lực) - DGTD (đánh giá tư duy) ngành ngôn ngữ Trung

  • Khu vực miền Bắc

STT

Mã trường

Tên trường

Khối thi

Điểm chuẩn 2023

Ghi chú

1

SP2

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

(Vĩnh Phúc)

A01, D01. D04, D11

19.25

thang điểm 30

 
  • Khu vực miền Trung

STT

Mã trường

Tên trường

Khối thi

Điểm chuẩn 2023

1

DAD

Trường Đại học Đông Á

(Đà Nẵng)

A01, D01, D04, D78

600

2

DAD

Trường Đại học Đông Á (phân hiệu tại Đắc Lắk)

A01, D01, D04, D78

600

3

DDF

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

D01, D04, D78, D83

760

4

DDT

Trường Đại học Duy Tân

(Đà Nẵng)

D01, D14, D15, D72

650

5

DQN

Trường Đại học Quy Nhơn

D04, D01, D15, A01

700

 
  • Khu vực miền Nam

STT

Mã trường

Tên trường

Khối thi

Điểm chuẩn 2023

Ghi chú

1

DHV

Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM

C00, D01, D04, D15

500

 

2

DNT

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

D01; A01; D04; D14

550

 

3

DTT

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

(Tp. HCM)

D01, D04, D11, D55

800

 

4

DVH

Trường Đại học Văn Hiến

(Tp. HCM)

A01, D01, D10, D15

550

 
5 DLH

Trường Đại học Lạc Hồng

(Đồng Nai)

C00, D01, C03, C04 600  

6

DMD

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

(Đồng Nai)

A01, C00, D01, D15

530

 

7

QSX

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

D01, D04

800

 

D01, D04

725

Tiếng trung chất lượng cao

8

TDM

Trường Đại học Thủ Dầu Một

(Bình Dương)

A01, D01, D04, D78

770

 

9

SPD

Trường Đại học Đồng Tháp

C00, D01, D14, D15

615

 

10

DVL

Trường Đại học Văn Lang

(Tp. HCM)

A01, D01, D04, D14

650

 

11

NTT

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

(Tp. HCM)

C00, D01, D14, D15

550

 

12

DCT

Trường Đại học Công thương TP.HCM

A01, D01, D09, D10

650

 

13

HIU

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

(Tp. HCM)

A01, C00, D01, D04

600

 

14

UEF

Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM

A01, D01, D14, D15

600

 

15

DVT

Trường Đại học Trà Vinh

D01, D09, D14, DH1

500

 

16

DKC

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM

A01, C00, D01, D15

700

 
 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....