Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Học tiếng Trung chủ đề giảm béo

Cân nặng là vấn đề rất được quan tâm của các bạn trẻ hiện nay. Bài học từ vựng hôm nay, hãy cùng SOFL học tiếng Trung chủ đề giảm béo nhé. Chúc bạn học tốt.

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giảm béo

1. 丰满 fēngmǎn: tròn trĩnh
2. 体重 tǐzhòng: cân nặng
3. 体重指数 tǐzhòng zhǐshù: chỉ số BMI
4. 健康 jiànkāng: khỏe mạnh
5. 健美操 jiànměicāo: thể dục nhịp điệu
6. 减肥 jiǎnféi:giảm béo
7. 减肥茶 jiǎnféi chá: trà giảm cân
8. 减重 jiǎnzhòng: giảm cân
9. 反弹 fǎntán: phản lại
10. 吸脂手术 xīzhī shǒushù: phẫu thuật hút mỡ
11. 增重 zēngzhòng: tăng cân
12. 按摩 ànmó: mát xa
13. 消化 xiāohuà: tiêu hóa
14. 消耗 xiāohào: tiêu hao
15. 淀粉 diànfěn: tinh bột
16. 热量 rèliàng: nhiệt lượng
17. 燃烧 ránshāo: thiêu đốt
18. 瑜伽 yújiā: yoga
19. 甜食 tiánshí: đồ ngọt
20. 矮胖 ǎipàng: béo lùn
21. 粗壮 cūzhuàng: mập mạp
22. 素食者 sùshízhě: người ăn chay
23. 维生素 wéishēngsù: vitamin
24. 肠胃 chángwèi: dạ dày
25. 肥胖 féipàng: béo phì
26. 肥胖症 féipàng zhèng: chứng béo phì
27. 能量 néngliàng: năng lượng
28. 脂肪 zhīfáng: chất béo, mỡ
29. 节食 jiéshí: ăn kiêng
30. 营养 yíngyǎng: dinh dưỡng
31. 蛋白质 dànbáizhí: protein
32. 超重 chāozhòng: thừa cân
33. 食欲 shíyù: sự thèm ăn

 

Những STT giảm cân hài hước, thú vị

Giảm cân thành công cần có lập trình chứ không phải duy ý chí
成功的减肥需要编程,而不是毅力
Chénggōng de jiǎnféi xūyào biānchéng, ér bùshì yìlì

Tôi tự hào về việc giảm cân của mình hơn cả giải Oscar!
我为减肥感到骄傲,而不是奥斯卡!
Wǒ wèi jiǎnféi gǎndào jiāo'ào, ér bùshì àosīkǎ!

Không có vinh quang lâu dài trong việc giảm cân nhanh chóng
快速减肥没有持久的荣耀
Kuàisù jiǎnféi méiyǒu chíjiǔ de róngyào

Nếu bạn muốn gầy đi, hãy giảm bữa tối của bạn.
如果您想减肥,请减少晚餐。
Rúguǒ nín xiǎng jiǎnféi, qǐng jiǎnshǎo wǎncān.

Một cách để gầy đi là thiết lập lại mục đích sống.
减肥的一种方法是重新建立生活目标。
Jiǎnféi de yī zhǒng fāngfǎ shì chóngxīn jiànlì shēnghuó mùbiāo.

Ăn kiêng cũng giống như bạn đang cố gắng quên đi một người mà bạn thực sự thích.
节食就像是试图忘记自己真正喜欢的人。
Jiéshí jiù xiàng shì shìtú wàngjì zìjǐ zhēnzhèng xǐhuān de rén.

Ăn kiêng không tính vào ngày lễ!
假期不节食!
Jiàqī bù jiéshí!

Lời nói dối lớn nhất từ ​​trước đến nay - Tôi sẽ bắt đầu chế độ ăn kiêng của mình vào ngày mai.
有史以来最大的谎言-我明天开始吃饭。
Yǒushǐ yǐlái zuìdà de huǎngyán-wǒ míngtiān kāishǐ chīfàn.

Một nghiên cứu gần đây đã phát hiện ra rằng những phụ nữ tăng cân một chút sống lâu hơn những người đàn ông đề cập đến nó.
最近的一项研究发现,体重增加的女性比提及体重的男性寿命更长。
Zuìjìn de yī xiàng yánjiū fāxiàn, tǐzhòng zēngjiā de nǚxìng bǐ tí jí tǐzhòng de nánxìng shòumìng gèng zhǎng.

Tôi không béo, bụng tôi là 3D.
我不胖,我的肚子是3D的。
Wǒ bù pàng, wǒ de dùzi shì 3D de.



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....