Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

238 tên các nước trên thế giới tiếng Trung

Dưới đây là tổng hợp tên các quốc gia trên thế giới tiếng Trung do trung tâm tiếng Trung SOFL chia sẻ, cùng xem tên tiếng Trung, phiên âm của các nước như thế nào nhé!

>>> Tên các tỉnh, thành phố ở Trung Quốc

>>> Tên gọi tiếng Trung 63 tỉnh thành Việt Nam

Tên quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung

STT

Tiếng Anh

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

AFGHANISTAN

阿富汗

Āfùhàn

Afghanistan

2

ALBANIA

阿尔巴尼亚

ā’ěrbāníyǎ

Albania

3

ALGERIA

阿尔及利亚

ā’ěrjílìyǎ

Algeria

4

ANDORRA

安道尔

āndào ěr

Andorra

5

ANGOIA

安哥拉

āngēlā

Ăng gô

6

ANGUILLA

安圭拉

ān guī lā

Anguilla

7

ANTIGUA

安提瓜和巴布达

ān tí guā hé bā bù dá

Antigua và Barbuda

8

ARGENTINA

阿根廷

āgēntíng

Argentina

9

ARMENIA

亚美尼亚

yàměiníyǎ

Armenia

10

AUSTRALIA

澳大利亚

àodàlìyǎ

Úc

11

AUSTRIA

奥地利

àodìlì

Áo

12

AZERBAIJAN

阿塞拜疆

āsèbàijiāng

Azerbaijan

13

BAHRAIN

巴林

bālín

Bahrain

14

BANGLADESH

孟加拉国

mèngjiālā guó

Bangladesh

15

BARBADOS

巴巴多斯

bābāduōsī

Barbados

16

BELARUS

白俄罗斯

bái’èluósī

Bêlarut

17

BELGIUM

比利时

bǐlìshí

Bỉ

18

BELIZE

伯利兹

bó lìzī

Belize

19

BENIN

贝宁

bèi níng

Bénin

20

BERMUDA

百慕大群岛

bǎimùdà qúndǎo

Bermuda

21

BHUTAN

不丹

bù dān

Bhutan

22

BOLIVIA

玻利维亚

bōlìwéiyǎ

Bôlivia

23

BOSNIA AND HERZEGOVINA

波黑

bō hēi

Bosnia and Herzegovina

24

BOTSWANA

博茨瓦纳

bócíwǎnà

Botswana

25

Bouvet Island

布维岛

bù wéi dǎo

Đảo Bouvet

26

BRAZIL

巴西

bāxī

Brazil

27

BRITISH VIRGIN ISLANDS

英属维尔京群岛

yīng shǔ wéi’ěrjīng qúndǎo

Quần đảo Virgin thuộc Anh

28

BRUNEI

文莱

wén lái

Brunei

29

BULGARIA

保加利亚

bǎojiālìyǎ

Bulgaria

30

BURKINA FASO

布基纳法索

bù jī nà fǎ suǒ

Burkina Faso

31

BURUNDI

布隆迪

bùlóngdí

Burundi

32

CAMBODIA

柬埔寨

jiǎnpǔzhài

Campuchia

33

CAMEROON

喀麦隆

kāmàilóng

Ca-mơ-run

34

CANADA

加拿大

jiānádà

Canada

35

Canary Islands

加那利群岛

jiānà lì qúndǎo

Quần đảo Canaria

36

CAPE VERDE

佛得角

fú dé jiǎo

Cộng hòa Cabo Verde

37

CAYMAN ISLANDS

开曼群岛

kāi màn qúndǎo

Quần đảo Cayman

38

CENTRAL AFRICA

中非

zhōng fēi

Trung Phi

39

CHAD

乍得

zhàdé

Cộng hòa Tchad

40

CHILE

智利

zhìlì

Chile

41

CHINA

中国

zhōngguó

Trung quốc

42

Christmas Island

圣诞岛

shèngdàn dǎo

Đảo giáng sinh

43

Cocos(Keeling) Islands

科科斯(基林)群岛

kē kēsī (jī lín) qúndǎo

Quần đảo Cocos (Keeling)

44

COLOMBIA

哥伦比亚

gēlúnbǐyǎ

Colombia

45

Commonwealth of Dominica

多米尼克

duōmǐ níkè

Thịnh vượng chung Dominica

46

Commonwealth of the Northern Marianas

北马里亚纳自由联邦

běi mǎlǐ yǎ nà zìyóu liánbāng

Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana

47

COSTA RICA

哥斯达黎加

gēsīdálíjiā

Costa Rica

48

COTE D’IVOIRE

科特迪瓦

kētèdíwǎ

Côte d’Ivoire, Cốt Đi-voa (Bờ Biển Ngà)

49

CROATIA

克罗地亚

kèluódìyà

Croatia

50

CUBA

古巴

gǔbā

Cuba

51

CYPRUS

塞浦路斯

sāipǔlùsī

Đảo Síp

52

CZECH

捷克

jiékè

Cộng hòa Séc

53

DEMOCRATIC P.R. KOREA

朝鲜

cháoxiǎn

Bắc Triều Tiên

54

DENMARK

丹麦

dānmài

Đan Mạch

55

DJIBOUTI

吉布提

jíbùtí

Cộng hòa Gi-bu-ti

56

EAST TIMOR

东帝汶

dōngdìwèn

Đông Timor

57

ECUADOR

厄瓜多尔

èguāduō’ěr

Ecuador

58

EGYPT

埃及

āijí

Ai Cập

59

EL SALVADOR

萨尔瓦多

sà’ěrwǎduō

Cộng hòa El Salvador

60

EQIATORIAL GUINCA

赤道几内亚

chìdào jǐnèiyǎ

Cộng hòa Guinea Xích Đạo

61

ERITREA

厄立特里亚

èlìtèlǐyǎ

Nhà nước Eritrea

62

ESTONIA

爱沙尼亚

àishāníyǎ

Estonia

63

ETHIOPIA

埃塞俄比亚

āisāi’ébǐyǎ

Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia

64

Falkland Islands(Malvinas)

福克兰群岛(马尔维纳斯)

fú kè lán qúndǎo (mǎ’ěr wéi nà sī)

Quần đảo Falkland (Malvinas)

65

FIJI

斐济

fěijì

Cộng hòa Quần đảo Phi-gi

66

FINLAND

芬兰

fēnlán

Phần Lan

67

FRANCE

法国

fàguó

Pháp

68

FRENCH GUIANA

法属圭亚那

fà zhǔ guīyǎnà

Guyane thuộc Pháp

69

FRENCH POLYNESIA

法属波利尼西亚

fà zhǔ bōlìníxīyà

Polynesia thuộc Pháp

70

FRENCH SOUTHERN TERRITORIES

法属南部领地

fà zhǔ nánbù lǐngdì

Vùng đất phía nam thuộc Phá

71

GABON

加蓬

jiāpéng

Cộng hòa Gabon

72

GEORGIA

格鲁吉亚

gélǔjíyà

Georgia

73

GERMANY

德国

déguó

Đức

74

GHANA

加纳

jiā nà

Ghana

75

Gibraltar

直布罗陀

zhíbùluōtuó

Gibraltar

76

GREECE

希腊

xīlà

Hy Lạp

77

GREENLAND

格陵兰

gélínglán

Greenland

78

GRENADA

格林纳达

gélínnàdá

Grenada

79

GUADELOUPE

瓜德罗普岛

guā dé luó pǔ dǎo

Guadeloupe

80

GUAM

关岛

guāndǎo

Guam

81

GUATEMALA

危地马拉

wēidìmǎlā

Guatemala

82

GUINEA

几内亚

jǐnèiyǎ

Guinea

83

GUINEA

BISSAU

几内亚比绍

jǐnèiyǎ bǐ shào: Guinea-Bissau

84

GUYANA

圭亚那

guīyǎnà

Guyana

85

HAITI

海地

hǎidì

Haiti

86

Heard islands and Mc Donald Islands

赫德岛和麦克唐纳岛

hè dé dǎo hé màikè táng nà dǎo

Đảo Heard và quần đảo McDonald

87

HONDURAS

洪都拉斯

hóngdūlāsī

Honduras

88

HONGKONG

中国香港

zhōngguó xiānggǎng

Hồng Kông, Trung Quốc

89

HUNGARY

匈牙利

xiōngyálì

Hungary

90

ICELAND

冰岛

bīngdǎo

Iceland

91

Independent State of Samoa

萨摩亚

sàmó yǎ

Samoa

92

INDIA

印度

yìndù

Ấn Độ

93

INDONESIA

印度尼西亚

yìndùníxīyà

Indonesia

94

IRAN

伊朗

yīlǎng

Iran

95

IRAQ

伊拉克

yīlākè

Irac

96

IRELAND

爱尔兰

ài’ěrlán

Ai-len

97

ISRAEL

以色列

yǐsèliè

Ixraen

98

ITALY

意大利

yìdàlì

Ý

99

JAMAICA

牙买加

yámǎijiā

Jamaica

100

JAPAN

日本

rìběn

Nhật Bản

101

JORDAN

约旦

yuēdàn

Jordan

102

KAZAKHSTAN

哈萨克斯坦

hāsàkè sītǎn

Kazakhstan

103

KENYA

肯尼亚

kěnníyǎ

Kenya

104

KIECHTENSTEIN

列支敦士登

lièzhīdūnshìdēng

KIECHTENSTEIN

105

KIRIBATI

基里巴斯

jīlǐbāsī

Kiribati

106

KUWAIT

科威特

kēwēitè

Cô-oét

107

KYRGHYZSTAN

吉尔吉斯斯坦

jí’ěrjísī sītǎn

Kyrghyzstan

108

LAOS

老挝

lǎowō

Lào

109

LATVIA

拉脱维亚

lātuōwéiyǎ

Latvia

110

LEBANON

黎巴嫩

líbānèn

Cộng hoà Liban (Li-băng)

111

LESOTHO

莱索托

láisuǒtuō

Vương quốc Lesotho

112

LIBERIA

利比里亚

lìbǐlǐyǎ

Liberia

113

LIBYA

利比亚

lìbǐyǎ

Libya

114

LITHUANIA

立陶宛

lìtáowǎn

Litva

115

LUXEMBOURG

卢森堡

lú sēn bǎo

Đại công quốc Luxembourg

116

MACAO

中国澳门

zhōngguó àomén

Ma Cao, Trung Quốc

117

MACEDONIA

马其顿

mǎqídùn

Cộng hòa Macedonia

118

MADAGASCAR

马达加斯加

mǎdájiāsījiā

Cộng hòa Madagascar

119

Madeira

马德拉群岛(葡)

mǎ dé lā qúndǎo (pú)

Quần đảo Madeira (Bồ Đào Nha)

120

MALAWI

马拉维

mǎ lā wéi

Cộng hòa Malawi

121

MALAYSIA

马来西亚

mǎláixīyà

Malaysia

122

MALDIVES

马尔代夫

mǎ’ěrdàifū

Cộng hòa Maldives

123

MALI

马里

mǎlǐ

Cộng hoà Mali

124

MALTA

马耳他

mǎ’ěrtā

Malta

125

MARSHALL ISLANDS

马绍尔群岛

mǎshào’ěr qúndǎo

Quần đảo Marshall

126

MARTINIQUE

马提尼克岛

mǎ tí níkè dǎo

Martinique

127

MAURITANIA

毛里塔尼亚

máolǐtǎníyǎ

Mauritania

128

MAURITIUS

毛里求斯

máolǐqiúsī

Cộng hòa Maurice

129

Mayotte

马约特

mǎ yuē tè

Mayotte

130

MEXICO

墨西哥

mòxīgē

Mexico

131

MICRONESIA

密克罗尼西亚

mì kè luó ní xī yà

Micronesia

132

MOLDOVA

摩尔多瓦

mó’ěrduōwǎ

Moldova

133

MONACO

摩纳哥

mónàgē

Monaco

134

MONGOLIA

蒙古国

ménggǔ guó

Mông Cổ

135

Montenegro

黑山

hēishān

Montenegro

136

MONTSERRAT

蒙特赛拉特岛

méngtè sài lā tè dǎo

Montserrat

137

MOROCCO

摩洛哥

móluògē

Ma-rốc

138

MOZAMBIQUE

莫桑比克

mòsāngbǐkè

Mozambique

139

MYANMAR

缅甸

miǎndiàn

Myanmar

140

Namibia

纳米比亚

nàmǐbǐyǎ

Namibia

141

NAURU

瑙鲁

nǎo lǔ

Nauru

142

NEPAL

尼泊尔

níbó’ěr

Nepal

143

NETHERLANDS ANTIKKES

荷属安的列斯群岛

hé shǔ ān dì liè sī qúndǎo

Antilles thuộc Hà Lan

144

NEW CALEDONIA

新喀里多尼亚

xīn kā lǐ duō ní yǎ

Tân Ca-lê-đô-ni-a hay Tân Thế giới

145

NEW ZEALAND

新西兰

xīnxīlán

New Zealand

146

NICAREGUA

尼加拉瓜

níjiālāguā

Nicaragua

147

NIGER

尼日尔

nírì’ěr

Cộng hoà Niger

148

NIGERIA

尼日利亚

nírìlìyǎ

Nigeria

149

NIUE ISLAND

纽埃

niǔ āi

Niue

150

Norfolk Island

诺福克岛

nuò fú kè dǎo

Đảo Norfolk

151

NORWAY

挪威

nuówēi

Na Uy

152

OMAN

阿曼

āmàn

Ô-man

153

PAKISTAN

巴基斯坦

bājīsītǎn

Pakistan

154

Palau

帕劳

pà láo

Cộng hoà Palau

155

PALESTINE

巴勒斯坦

bālèsītǎn

Palestine

156

PANAMA

巴拿马

bānámǎ

Panama

157

PAPUA NEW GUINEA

巴布亚新几内亚

bābùyǎ xīn jǐnèiyǎ

Papua New Guinea

158

PARAGUAY

巴拉圭

bālāguī

Paraguay

159

PERU

秘鲁

bìlǔ

Peru

160

PHILIPPINES

菲律宾

fēilǜbīn

Philippines

161

PITCAIRN ISLAND

皮特开恩岛

pítè kāi’ēn dǎo

Đảo Pitcairn

162

POLAND

波兰

bōlán

Ba Lan

163

PORTUGAL

葡萄牙

pútáoyá

Bồ Đào Nha

164

PUERTO RICO

波多黎各岛

bōduōlígè dǎo

Đảo Puerto Rico

165

QATAR

卡塔尔

kǎtǎ’ěr

Qatar

166

Republic of South Sudan

南苏丹共和国

nán sūdān gònghéguó

Cộng hòa Nam Sudan

167

REUNION

留尼汪岛

liú ní wāng dǎo

REUNION

168

ROMANIA

罗马尼亚

luómǎníyǎ

Rumani

169

RUSSIA

俄罗斯

èluósī

Nga

170

RWANDA

卢旺达

lúwàngdá

Rwanda

171

SAINT KITTS AND NEVIS

圣基茨和尼维斯

shèng jī cí hé ní wéi sī

Liên bang Saint Kitts và Nevis

172

SAN MARINO

圣马力诺

shèngmǎlìnuò

San Marino

173

SAO TOME AND PRINCIP

圣多美和普林西比

shèng duō měihé pǔ lín xī bǐ

Sao Tome và Principe

174

SAUDI ARABIA

沙特阿拉伯

shātè ālābó

Ả Rập Saudi, Ả Rập Xê Út

175

SENEGAL

塞内加尔

sàinèijiā’ěr

Sê-nê-gan

176

SERBIA

塞尔维亚

sài’ěrwéiyǎ

Serbia (Xéc-bi-a)

177

SEYCHELLES

塞舌尔

sāi shé ěr

Seychelles (Xây-sen)

178

SIERRA LEONE

塞拉利昂

sèlālì’áng

Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn)

179

SINGAPORE

新加坡

xīnjiāpō

Singapore

180

SLOVAK

斯洛伐克

sīluòfákè

Tiệp Khắc

181

SLOVENIA

斯洛文尼亚

sīluòwénníyǎ

Slovenia

182

SOLOMON ISLANDS

所罗门群岛

suǒluómén qúndǎo

Quần đảo Solomon

183

SOMALIA

索马里

suǒmǎlǐ

Somalia

184

SOUTH AFRICA

南非

nánfēi

Nam Phi

185

South Georgia and South Sandwich Islands

南乔治亚岛和南桑德韦奇岛

nán qiáo zhì yǎ dǎo hé nánsāng dé wéi qí dǎo

Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich

186

SPAIN

西班牙

xībānyá

Tây Ban Nha

187

SRI LANKA

斯里兰卡

sīlǐlánkǎ

Sri Lanka

188

ST.HELENA,ASCENSION

圣赫勒拿和阿森松岛等

shèng hè lēi ná hé āsēn sōng dǎo děng

ST.HELENA,ASCENSION

189

ST.LUCIA

圣卢西亚

shèng lú xīyǎ

ST.LUCIA

190

ST.PIERRE AND MIQUEL

圣皮埃尔岛和密克隆岛

shèng pí āi ěr dǎo hé mì kèlóng dǎo

ST.PIERRE AND MIQUEL

191

ST.VINCENT

圣文森特和格林纳丁斯

shèngwénsēntè hé gélín nà dīng sī

ST.VINCENT

192

SURINAM

苏里南

sūlǐnán

SURINAM

193

Svalbard and Jan mayen islands

斯瓦尔巴群岛

sī wǎ’ěr bā qúndǎo

Svalbard and Jan mayen islands

194

SWAZILAND

斯威士兰

sī wēi shì lán

Swaziland

195

SWEDEN

瑞典

ruìdiǎn

Thụy Điển

196

SWITZERLAND

瑞士

ruìshì

Thụy Sĩ

197

SYRIA

叙利亚

xùlìyǎ

Syria

198

TADZHIKISTAN

塔吉克斯坦

tǎjíkè sītǎn

Tajikistan

199

TAIWAN

中国台湾

zhōngguó táiwān

Đài Loan, Trung Quốc

200

TANZANIA

坦桑尼亚

tǎnsāngníyǎ

Tanzania

201

THAILAND

泰国

tàiguó

Thái Lan

202

THE BAHAMAS

巴哈马

bāhāmǎ

Thịnh vượng chung Bahamas

203

THE COMOROS

科摩罗

kē mó luó

Comoros

204

THE COOK ISLANDS

库克群岛

kù kè qúndǎo

Quần đảo Cook

205

THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF CONGO

刚果(金)

gāngguǒ (jīn)

Cộng hòa Dân chủ Congo

206

THE DOMINICAN REPUBLIC

多米尼加

duōmǐníjiā

Cộng hòa Dominica

207

THE FAEROE ISLANDS

法罗群岛

fǎ luō qúndǎo

Quần đảo Faroe

208

THE GAMAIA

冈比亚

gāngbǐyǎ

Cộng hòa Gambia

209

THE NETHERLANDS

荷兰

hélán

Hà Lan

210

THE REPUBLIC OF CONGO

刚果(布)

gāngguǒ (bù)

Cộng hòa Congo

211

THE REPUBLIC OF KOREA

韩国

hánguó

Hàn Quốc

212

THE SUDAN

苏丹

sūdān

Sudan

213

TOGO

多哥

duō gē

Togo

214

TOKELAU ISLANDS

托克劳群岛

tuō kè láo qúndǎo

Quần đảo Tokelau

215

TONGA

汤加

tāngjiā

Vương quốc Tonga

216

TRINIDAD AND TOBAGO

特立尼达和多巴哥

tè lì ní dá hé duō bā gē

Trinidad và Tobago

217

TUNISIA

突尼斯

túnísī

Tunisia

218

TURKEY

土耳其

tǔ’ěrqí

Thổ Nhĩ Kỳ

219

TURKMENISTAN

土库曼斯坦

tǔkùmàn sītǎn

Turkmenistan

220

TURKS AND CAICOS ISL

特克斯和凯科斯群岛

tè kè sī hé kǎi kēsī qúndǎo

Quần đảo Turks và Caicos

221

TUYALU

图瓦卢

tú wǎ lú

Tuvalu

222

U.S.A

美国

měiguó

Hoa Kỳ

223

UGANDA

乌干达

wūgāndá

Cộng hòa Uganda

224

UKRAINE

乌克兰

wūkèlán

Ukraine

225

UNITED ARAB EMIRATES

阿联酋

āliánqiú

Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

226

UNITED KINGDOM

英国

yīngguó

Vương quốc Anh

227

United States Minor Outlying Islands

美国本土外小岛屿

měiguó běntǔ wài xiǎo dǎoyǔ

Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ

228

URUGUAY

乌拉圭

wūlāguī

Uruguay

229

UZBEKISTAN

乌兹别克斯坦

wūzībiékè sītǎn

Uzbekistan

230

VANUATU

瓦努阿图

wǎnǔ’ātú

Vanuatu

231

VATICAN

梵蒂冈

fàndìgāng

Vatican

232

VENEZUELA

委内瑞拉

wěinèiruìlā

Venezuela

233

VIET NAM

越南

yuènán

Việt Nam

234

VIRGIN ISLANDS OF TH 

美属维尔京群岛

měi shǔ wéi’ěrjīng qúndǎo

Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ

235

WALLIS AND FUTUNA

瓦利斯和富图纳群岛

wǎ lì sī hé fù tú nà qúndǎo

Wallis và Futuna

236

WESTERN SAHARA

西撒哈拉

xī sǎhālā

Tây Sahara

237

YEMEN

也门共和国

yěmén gònghéguó

Cộng hòa Yemen

238

ZAMBIA

赞比亚共和国

zànbǐyǎ gònghéguó

Cộng hòa Zambia

239

ZIMBABWE

津巴布韦

jīnbābùwéi

Cộng hòa Zimbabwe, phát âm: Dim-ba-bu-ê

 

Bạn thấy phiên âm tiếng Trung của quốc gia nào là dễ đọc và thú vị nhất, đừng quên học thuộc tên tiếng Trung của các quốc gia ở bài viết trên để áp dụng vào giao tiếp với những người xung quanh về chủ đề các nước trên thế giới. Chúc các bạn học tiếng Trung hiệu quả! 

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....