Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Ngữ pháp tiếng Trung : Phân biệt 有一点 儿 (有点 儿) và 一点 儿

一点 儿 là từ khá đơn giản và dễ nhớ nhưng rất dễ nhầm với 有一点 儿 (有点 儿). Cách sử dụng 2 cụm từ này hoàn toàn khác nhau. Chủ đề ngữ pháp tiếng Trung hôm nay, cùng SOFL phân biệt cụm từ 有一点 儿 (有点 儿) và 一点 儿 nhé.

有点儿 và 一点儿 trong tiếng Trung là gì?

  • 有点儿   / Yǒudiǎnr /: CÓ CHÚT, HƠI 

有点儿 là Phó từ chỉ mức độ, biểu thị mức độ thấp hoặc số lượng không nhiều. Thường dùng trong việc thể hiện những việc không như ý thấp, hoặc biểu hiện thái độ cảm xúc tiêu cực hay thái độ không hài lòng của người nói.

Ví dụ: 

-   "我有点儿感动"   ---   / Wǒ yǒudiǎnr gǎndòng /   Tôi hơi xúc động.

-   "服务器有点儿慢"   ---   / Fúwùqì yǒudiǎnr màn /   Máy chủ hơi chậm.

-   "我有点儿小事情想请你帮忙"   ---   / Wǒ yǒudiǎnr xiǎoshì qíng xiǎng qǐng nǐ bāngmáng. /   Tôi có chút việc cần sự trợ giúp của bạn.

  • 一点儿   / Yīdiǎnr /: MỘT ÍT, MỘT CHÚT 

一点 儿 là tính từ diễn tả số lượng ít một chút

Ví dụ:

-   "给我一点儿"   ---   / Gěi wǒ yīdiǎnr. /   Đưa tôi một ít

-   "我买一点儿苹果"   ---   / Wǒ mǎi yīdiǎnr píngguǒ. /   Tôi mua một ít táo

-   "我们喝一点儿水吧"   ---   / Wǒmen hè yīdiǎnr shuǐ ba /   Chúng ta hãy uống một ít nước

Phân biệt 一点儿 và 有点儿 

一点儿

有点儿

  • Số từ
  • Phó từ
  • Có thể đứng phía trước danh từ hoặc cũng có thể đứng đằng sau hình dung từ (tính từ)
  • Thường dùng để thể hiện thái độ tiêu cực, không hài lòng của người nói
  • có thể đứng đằng trước tính từ hoặc động từ 

Cách dùng của 一点儿 và 有点儿 trong câu

  • cách sử dụng phổ biến với 有点儿 

有点儿 + tính từ

Ví dụ:

-   "空调是不是坏了?有点儿!" 

    / Kòngtiáo shì bùshì huàile? Yǒudiǎnr ! /

    Điều hòa hỏng rồi phải không? Hơi nóng!

-   "我有点儿了。"

    / Wǒ yǒudiǎnr lèi le. /  

    Tôi hơi mệt rồi.

-   "台风有点儿。"  

    / Táifēng yǒudiǎnr . /  

    Bão có chút to.

有点儿 + động từ:

Ví dụ:

-   "胸口有点儿"   

    / Xiōngkǒu yǒudiǎnr téng /  

    Ngực tôi bị đau một chút

  • cách sử dụng  一点儿 chính xác trong tiếng Trung

一点 儿 + danh từ:

Ví dụ:

-   "一点儿"   ---   / Yīdiǎnr shuǐ /    một ít nước.

-   "一点儿"    ---   / Yīdiǎnr cài /    một ít thức ăn.

-   "一点儿面包"    ---   / Yīdiǎnr miànbāo /    một ít bánh mì.

tính từ + 一点 儿:

Ví dụ:

-   "今天一点儿了"   ---   / Jīntiān nuǎnhuo yīdiǎnrle /   Hôm nay trời ấm hơn một chút

-   "心情一点儿"   ---   / Xīnqíng hǎo yīdiǎnr /   tâm trạng tốt một chút

-   "冷静一点儿"   ---   / Lěngjìng yīdiǎnr /   bình tĩnh một chút

Dạng phủ định: 一点儿 + 也不 + động từ/ tính từ   hoặc    一点儿 + tính từ/ động từ + 也/ 都没有 : Một chút … cũng không / không … một chút nào.

Ví dụ:

-   "我一点儿也不狗"  

    / Wǒ yīdiǎnr yě bù gǒu /   

    Tôi không sợ chó một chút nào 

-   "他的女朋友生病了,但他一点儿也不担心"

    / Tā de nǚ péngyǒu shēngbìngle, dàn tā yīdiǎnr yě bù dānxīn. /

    Bạn gái anh ta ốm mà anh ta không lo lắng một chút nào.

-   "她被交警抓了,但一点儿害怕都没有 。"

    / Tā bèi jiāojǐng zhuāle, dàn yīdiǎnr hàipà dōu méiyǒu.

    Cô ta bị công an giao thông bắt nhưng cô ấy một chút sợ hãi cũng không.

Trên đây là bài viết phân biệt cách dùng 有点儿一点儿, hy vọng đã giúp bạn củng cố thêm kiến thức về ngữ pháp tiếng Trung, chúc các bạn học tập tốt!  

--->>> Xem thêm:


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....