1. 难过, 困难的时候有人陪在身边:/ Nánguò, kùnnán de shíhòu yǒu rén péi zài shēnbiān/:lúc buồn, khó khăn có người ở bên cạnh.
2. 问题解决好了:/ Wèntí jiějué hǎo le/ : vấn đề đã giải quyết xong rồi.
3. 遇到知己:/ Yù dào zhījǐ/ : gặp được tri kỉ
4. 轻松地过日子:/ Qīngsōng de guò rìzi/ : sống thoải mái, nhẹ nhõm
5. 身体健康:/ Shēntǐ jiànkāng/ : cở thể khỏe mạnh
6. 被人真心爱着:/ Bèi rén zhēnxīn àizhe/ : được người yêu mình thật lòng
7. 被人尊重:/ Bèi rén zūnzhòng/ : được người khác tôn trọng
8. 花钱不用考虑: / Huā qián bú yòng kǎolǜ/ : tiêu tiền không cần phải nghĩ ngợi
9. 自由自在:/ Zìyóu zìzài/ : tự do tự tại
10. 自己的努力得到别人的肯定和认可:/ Zìjǐ de nǔlì dédào biérén de kěndìng hé rènkě/ : nỗ lự c của bản thân được người khác khẳng định, công nhận.
11. 自己暗恋的人也对自己有好感:/ Zìjǐ ànliàn de rén yě duì zìjǐ yǒu hǎogǎn/ : đứa mà mình yêu thầm cũng có thiện cảm với mình.
12. 能赚很多钱:/ Néng zhuàn hěn duō qián/ : kiếm được nhiều tiền
13. 考试排第一:/Kǎoshì pái dì yī/ : thi đứng nhất, thi đứng đầu bảng
14. 考试拿高分:/Kǎoshì ná gāo fēn/ : thi được điểm cao
15. 考试合格: /Kǎoshì hégé/ : thi đỗ, thi qua môn
16. 考上大学: /Kǎo shàng dàxué/: thi đỗ đại học
17. 老板重用 :/ Lǎobǎn zhòngyòng/ : sếp trọng dụng
18. 老公疼爱:/ Lǎogōng téng'ài/ : chồng yêu thương
19. 结婚,成家:/ Jiéhūn, chéngjiā/ : kết hôn, thành lập gia đình
20. 生贵子/ Shēng guìzǐ/ : sinh quý tử (con trai ) , 生天金 / shēng tiān jīn/ : sinh thiên kim ( con gái )
21. 生意红火:/ Shēngyì hónghuǒ/ : làm ăn khấm khá, phát đạt
22. 生孩子:/ Shēng háizi/ : sinh con
23. 游览全世界:/ Yóulǎn quán shìjiè/:du lịch vòng quanh thế giới
24. 死去活来:/ Sǐ qù huó lái / : chết đi sống lại
25. 有贵人帮助 : / Yǒu guìrén bāngzhù/ : có quý nhân giúp đỡ
26. 有人理解你的心思:/ Yǒurén lǐjiě nǐ de xīnsī/ : có người hiểu tâm tư, nỗi lòng của mình
27. 无忧无愁:/ Wú yōu wú chóu/ : không sầu lo
28. 撩妹/泡妞成功:/ Liāo mèi/pàoniū chénggōng / : Tán gái thành công
29. 捡到钱:/ Jiǎn dào qián/ : nhặt được tiền
30. 找到好工作:/ Zhǎodào hǎo gōngzuò/ : tìm được công việc tốt
31. 心想事成:/ Xīn xiǎng shì chéng/ : cầu gì được nấy
32. 得到奖励:/ Dé dào jiǎnglì/:được thưởng
33. 得了奖学金:/Dé le jiǎngxuéjīn/ : giành được học bổng
34. 当爸爸:/ dāng bàba/ : làm bố
35. 当妈妈:/ dāng māmā/ : làm mẹ
36. 开公司当老板:/ Kāi gōngsī dāng lǎobǎn/ : mở công ty làm ông chủ
37. 工资到手:/ Gōngzī dào shǒu/: lương về tay
38. 工作顺利:/ Gōngzuò shùnlì/ : công việc thuận lợi
39. 家庭幸福:/ Jiātíng xìngfú/ : gia đình hạnh phúc
40. 子女乖巧,懂事,孝顺:/ Zǐnǚ guāiqiǎo, dǒngshì, xiàoshùn/ : con cái ngoan ngoãn, hiểu chuyện, hiếu thuận.
41. 嫁给土豪:/ Jià gěi tǔháo/: gả cho đại gia
42. 娶到好妻子:/ Qǔ dào hǎo qīzi/ : cưới được người vợ tốt
43. 女朋友答应你的求婚:/ Nǚ péngyou dāyìng nǐ de qiúhūn/ : cô người yêu đồng ý lời cầu hôn của bạn
44. 大难不死:/ dà nàn bù sǐ/ : đại nạn không chết
45. 大吃大喝:/ Dà chī dà hè/ : ăn uống thỏa thuê
46. 同事爱护和关心:/ Tóngshì àihù hé guānxīn/ : đồng nghiệp quan tâm, yêu mến
47. 发财:/ Fā cái/ : phát tài
48. 去购物: / Qù gòuwù/ : đi mua sắm
49. 升职:/ Shēng zhí/ : thăng chức
50. 全家团圆:/ Quánjiā tuányuán/ : cả nhà đoàn viên
51. 做自己喜欢的事情:/ Zuò zìjǐ xǐhuān de shìqíng/ : làm việc mà mình thích
52. 人见人爱,花见花开:/ Rén jiàn rén ài, huā jiàn huā kāi/ : ngừơi gặp người yêu, hoa gặp hoa nở
53. 享受生活:/ Xiǎngshòu shēnghuó/ : hưởng thụ cuộc sống
54. 中奖:/ Zhòngjiǎng/ : trúng giải
55. 万事如意:/ Wànshì rúyì/ : vạn sự như ý