Từ mượn trong tiếng trung là từ vay mượn từ tiếng nước ngoài (ngôn ngữ khác tiếng trung) để làm phong phú thêm cho vốn từ vựng của ngôn ngữ Trung Quốc. Từ mượn là từ được mượn sử dụng từ ngôn ngữ nước ngoài bằng cách thay đổi ít hoặc không sửa chữa gì. Trên thế giới hầu hết các ngôn ngữ đều phải vay mượn từ các ngôn ngữ nước ngoài.
咖啡 /kāfēi/: Cà phê
百事可乐 /bǎishìkělè/: Pepsi
可口可乐 /kěkǒukělè/: Cô ca cô la
冰淇淋 /bīngqílín/: ice-cream, kem
巧克力 /qiǎokèlì/: sô cô la
色拉 /sèlā/: salad
拷贝 /kǎobèi/: Copy
麦克风 /màikèfēng/: micro
爱滋病 /àizībìng/: bệnh AIDS
芭蕾 /bālěi/: bale
巴士 /bāshì/: bus
的士 /dí shì/: taxi
比基尼 /bǐjīní/: bikini
迷你裙 /mínǐ qún/: miniskirt, váy ngắn
黑客 /hēikè/: hacker
吉他 /jítā/: ghi-ta
酒吧 /jiǔbā/: bar
拜拜 /bàibài/: bye bye
酷 /kù/: cool
吐司 /tǔ sī/: toast, bánh mỳ cắt lát
克隆 /kèlóng/: clone, vô tính
欧米茄 /Ōumǐjiā/: omega
马拉松 /mǎlāsōng/: ma-ra-tông
白兰地 /báilándì/: Brandy, rượu mạnh
沙龙 /shālóng/: Salon
布丁 /bùdīng/: puding
威士忌 /wēishìjì/: Whisky
披萨 /pīsà/: pizza
雷达 /léidá/: rada
扑克 /pūkè/: poker
荷尔蒙 /hè’ěrméng/: hormone
基因 /jīyīn/: Gien
卡通 /kǎtōng/: Cartoon, hoạt hình
卡路里 /kǎlùlǐ/: calorie, ca-lo
奥林匹克 /àolínpǐkè/: Olympic
逻辑 /luójí/: Logic
粉丝 /fěnsī/: fans
波音 /Bōyīn/: boeing
保龄球 /bǎolíngqiú/: bowling
汉堡包 /hànbǎobāo/: humburger
耐克鞋 /nàikè xié/: nike
脱口秀 /tuōkǒu xiù/: talk show
博客 /bókè/: blog
饼干 /Bǐnggān/: biscuit
星巴克 /xīngbākè/: starbucks
因特网 /yīntèwǎng/: internet
啤酒 /píjiǔ/: beer
芝士 /zhīshì/: cheese
三明治 /sānmíngzhì/: sandwich
谷歌 /gǔgē/: google
雪碧 /xuěbì/: sprite
Bài viết trên là phần chia sẻ từ SOFL về các từ mượn trong tiếng trung. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn
Chúc các bạn học tiếng trung thành công!
*** Xem thêm:
- Từ vựng tiếng trung về đồ uống