1. 休 /xiū/ và 体 /tǐ/
Ví dụ:
休会 /xīuhùi/: nghỉ họp
休养 /xīuyǎng/: nghỉ ngơi
Ví dụ:
体高 /tǐ gāo/: chiều cao cơ thể
体操 /tǐcāo/: thể thao
2. 郊 /jiāo/ và 效 /xiào/
Ví dụ:
四郊 /sìjiāo/: ngoại ô thành phố
城郊 /chéngjiāo/: ngoại thành
Ví dụ:
功效 /gōngxiào/: công hiệu
效果 /xiàoguǒ/: hiệu quả
3. 那 /nà/ và 哪 /nǎ/
4. 羞 /xiū/ và 差 /chà/
Ví dụ:
怕羞 /pàxīu/: xấu hổ
娇羞 /jiāoxiū/: thẹn thùng
Ví dụ:
差别 /chā bié/: khác biệt
差迟 /chà chí/: sai lầm
5. 稍 /shāo/ và 俏 /qiào/
Ví dụ:
稍微 /shāowēi/: sơ qua
稍早 /shāo zǎo/: hơi sớm
Ví dụ:
俊俏 /jùnqiào/: đẹp trai
俏美 /qiào měi/: đẹp, quyến rũ
>>> Xem thêm:
6. 刮 /guā/ và 乱 / luàn/
Ví dụ:
刮胡子 /guā húzi/: cạo râu
搜刮 /sōuguā/: vơ vét, cướp bóc
Ví dụ:
变乱 /biànluàn/: biến loạn
扰乱 /rǎoluàn/: nhiễu loạn
7. 季 /jì/ và 李 /lǐ/
Ví dụ:
雨季 /yǔjì/: mùa mưa
秋季 /qiūjì/: mùa thu
Ví dụ:
李白 /lǐbái/: Lý Bạch
老李 /lǎo lǐ/: lão Lý
8. 霜 /shuāng/ và 箱 /xiāng/
Ví dụ:
白霜 /bái shuāng/: sương muối
霜灾 /shuāng zāi/: thiệt hại sương giá
Ví dụ:
木箱 /mù xiāng/: hộp bằng gỗ
镜箱 /jìngxiāng/: hộp kính
9. 情 /qíng/ vs 晴 /qíng/
Ví dụ:
感情 /gǎnqíng/: cảm xúc
热情 /rèqíng/: nhiệt tình
Ví dụ:
晴天 /qíngtiān/: trời quang, trời nắng
晴和 /qíng hé/: trời quang nắng ấm
10. 班 /bān/ và 斑 /bān/
Ví dụ:
作业班 /zuòyè bān/: lớp luyện tập
上班 /shàngbān/: ca làm
Ví dụ:
黑斑 /hēibān/: bớt xanh
紫斑 /zǐbān/: vết bầm
11. 未 /wèi/ và 末 /mò/
Ví dụ:
未成年 /wèichéngnián/: vị thành niên
未便 /wèibiàn/: không tiện
Ví dụ:
春末 /chūnmò/: cuối xuân
末尾 /mòwěi/: cuối cùng
12. 乘 /chéng/ và 乖 /guāi/
Ví dụ:
乘车 /chéngchē/: đi xe ô tô
乘船 /chéngchuán/: đi thuyền
Ví dụ:
乖巧 /guāiqiǎo/: khôn ngoan
乖觉 /guāijué/: thông minh
13. 孩 /hái/ và 该 /gāi/
Ví dụ:
小孩儿 /xiǎoháiér/: em bé
女孩儿 /nǚhái ér/: bé gái
Ví dụ:
应该 /yìnggāi/: nên, cần phải
该当 /gāidāng/: nên
14. 洒 /Sǎ/ và 酒 /jiǔ/
Ví dụ: 洒扫 /sǎsǎo/: vẩy nước quét nhà
洒落 /sǎluò/: rơi rụng
Ví dụ:
酒税 /jiǔshuì/: thuế rượu
劝酒 /quànjiǔ/: mời rượu
15. 办 /bàn/ và 为/wèi/
Ví dụ:
办理手续 /bànlǐshǒuxù/: làm thủ tục
办工厂 /bàn gōngchǎng/: mở nhà máy
Ví dụ:
因为 /yīnwèi/: bởi vì
16. 性 /xìng/ và 姓 /xìng/
Ví dụ:
性格 /xìnggé/: tính cách
个性 /gèxìng/: cá tính
Ví dụ:
姓名 /xìngmíng/: tính danh, họ tên
同姓 /tóngxìng/: cùng họ
17. 低 /dī/ và 底 /dǐ/
Ví dụ:
低空 /dīkōng/: tầng trời tháp
低频 /dīpín/: tần suất thấp
Ví dụ:
锅底儿 /guōdǐ ér/: đáy nồi
井底 /jǐngdǐ/: đáy giếng
>>> Xem thêm:
18. 木 /mù/ và 本 /běn/
Ví dụ:
伐木 /fámù/: chặt cây
果木 /guǒmù/: cây ăn quả
Ví dụ:
木本 /mùběn/: gốc cây
忘本 /wàngběn/: mất gốc
19. 澡 /zǎo/ và 燥 /zào/
Ví dụ:
洗澡 /xǐzǎo/: tắm rửa
澡盆 /zǎopén/: bồn tắm
Ví dụ:
燥热 /zàorè/: khô nóng
山高地燥 /shāngāodìzào/: núi cao đất khô
20. 第 /dì/ và 弟 /dì/
Ví dụ:
第一 /dì yī/: thứ nhất
第五 /dì wǔ/: thứ năm
Ví dụ:
弟弟 /dìdi/: em trai
襟弟 /jīn dì/: em gái vợ
21. 席 /xí/ và 度 /dù/
Ví dụ:
草席 /cǎoxí/: chiếu cói
席位 /xíwèi/: ghế, chỗ ngồi
Ví dụ:
程度 /chéngdù/: trình độ
极度 /jídù/: cực độ
22. 壮 /zhuàng/ và 状 /zhuàng/
Ví dụ:
强壮 /qiángzhuàng/: cường tráng
健壮 /jiànzhuàng/: tráng kiện
Ví dụ:
针状 /zhēn zhuàng/: hình kim
形状 /xíngzhuàng/: hình dạng
23. 吓 /xià/ và 虾 /xiā/
Ví dụ:
惊吓 /jīngxià/: sợ hãi
震吓 /zhèn xià/: đe dọa
Ví dụ:
虾酱 /xiā jiàng/: mắm tôm
虾米 /xiāmi/: tôm khô
24. 狠 /hěn/ và 狼 /láng/
Ví dụ:
凶狠 /xiōnghěn/: hung ác
狠毒 /hěndú/: ác độc
Ví dụ:
豺狼 /cháiláng/: sài lang
狼心 /láng xīn/: lang tâm
25. 丢 /diū/ và 去 /qù/
Ví dụ:
失去 /shīqù/: mất đi
丢脸 /diūliǎn/: mất mặt
Ví dụ:
抓去 /zhuā qù/: bắt đi
回去 /huíqù/: đi về
26. 师 /shī/ và 帅 / shuài/
Ví dụ:
教师 /jiàoshī/: thầy cô giáo
师妹 /shīmèi/: sư muội
Ví dụ:
元帅 /yuánshuài/: nguyên soái
帅哥 /shuàigē/: soái ca
27. 彩 /cǎi/ và 采 /cǎi/
Ví dụ:
五彩 /wǔcǎi/: ngũ sắc
彩瓦 /cǎi wǎ/: ngói màu
Ví dụ:
采莲 /cǎilián/: hái sen
采茶 /cǎichá/: hái chè
28. 快 /kuài/ và 块 /kuài/
Ví dụ:
快步 /kuàibù/: bước nhanh
灵快 /líng kuài/: nhanh nhẹn
Ví dụ:
糖块儿 /táng kuàiér/: viên kẹo
块煤 /kuàimé/: than cục
29. 己 /jǐ/ và 已 /yǐ/
Ví dụ:
自己 /zìjǐ/: tự mình
己方 /jǐfāng/: phe mình
Ví dụ:
已事 /yǐ shì/: đã qua
已存 /yǐ cún/: đã tồn tại
>>> Xem thêm:
30. 人 /rén/ và 入 /rù/
Ví dụ:
男人 /nánrén/: người đàn ông
人类 /rénlè/: nhân loại
Ví dụ:
入冬 /rùdōng/: vào đông
入学 /rùxué/: nhập học
31. 虑 /lǜ/ và 虚 /xū/
Ví dụ:
考虑 /kǎolǜ/: suy nghĩ
焦虑 /jiāolǜ/: lo nghĩ
Ví dụ:
虚幻 /xūhuàn/: hư ảo
虚假 /xūjiǎ/: giả tạo
32. 复 /fù/ và 夏 /xià/
Ví dụ:
恢复 /huīfù/: hồi phục
光复 /guāngfù/; khôi phuc
Ví dụ:
初夏 /chūxià/: đầu hè
立夏 /lìxià/: lập hạ
33. 勿 /wù/ và 匆 /cōng/
Ví dụ:
请勿 /qǐng wù/: cấm
Ví dụ:
匆忙 /cōngmáng/: vội vàng
匆促 /cōngcù/: gấp gáp
34. 往 /wǎng/ và 住 /zhù/
Ví dụ:
往来 /wǎnglái/: đi lại
通往 /tōng wǎng/: dẫn tới
Ví dụ:
止住 /zhǐ zhù/: dừng lại
住手 /zhùshǒu/: dừng tay
35. 要 /yào/ và 耍 /shuǎ/
Ví dụ:
他要学游泳 /tā yàoxué yóuyǒng/: Nó muốn học bơi
Ví dụ:
让孩子到院子里耍去 /ràng háizǐ dào yuànzǐ lǐ shuǎ qù/: đưa trẻ em ra ngoài chơi
36. 霸 /bà/ vs 露 /lù/
Ví dụ:
称霸 /chēngbà/: xưng bá
恶霸 /èbà/: ác bá
Ví dụ:
露点 /lùdiǎn/: giọt sương
37. 买 /mǎi/ và 卖 /mài/
Ví dụ:
买票 /mǎipiào/: mua vé
购买 /gòumǎi/: mua sắm
Ví dụ:
寄卖 /jìmài/: gửi bán
摆卖 /bǎi mài/: bán hàng rong
38. 外 /wài/ và 处 /chù/
Ví dụ:
出外 /chūwài/: xuất ngoại
外国 /wàiguó/: ngoại quốc
Ví dụ:
住处 /zhùchù/: nơi chốn
39. 偏 /piān/ và 遍 / biàn/
Ví dụ:
偏锋 /piānfēng/: mét bút nghiêng
偏畸 /piān jī/: bất công
Ví dụ:
踏遍 /tà biàn/: đi khắp
遍体 /biàn tǐ/: khắp cơ thể, toàn thân
40. 原 /yuán/ và 愿 / yuàn/
Ví dụ:
原始 /yuánshǐ/: nguyên thủy
原样 /yuányàng/: nguyên trạng
Ví dụ:
心愿 /xīnyuàn/: tâm nguyện
情愿 /qíngyuàn/: tình nguyện
41. 土 /tǔ/ và 士 / shì/
Ví dụ:
领土 /lǐngtǔ/: lãnh thổ
土产 /tǔchǎn/: thổ sản
Ví dụ:
士兵 /shìbīng/: binh sĩ
士气 /shìqì/: sĩ khí
>>> Xem thêm:
42. 偷 /tōu/ và 输 /rù/
Ví dụ:
偷窃 /tōuqiè/: trộm cắp
偷看 /tōukàn/: nhìn trộm
Ví dụ:
输出 /shūchū/: chuyển vận
运输 /yùnshū/: vận tải
43. 我 /wǒ/ và 找 /zhǎo/
Ví dụ:
我爱你 /wǒ ài nǐ/: tôi yêu bạn
Ví dụ:
找人 /zhǎorén/: tìm người
找材料 /zhǎo cáiliào/: tìm tài liệu
44. 千 /qiān/ và 干 /gān/
Ví dụ:
千军万马 /qiānjūnwànmǎ/: thiên binh vạn mã
千方百计 /qiānfāngbǎijì/: trăm phương nghìn kế
Ví dụ:
干犯 /gānfàn/: can phạm
干连 /gān lián/: liên can
45. 毛 /máo/ và 手 /shǒu/
Ví dụ:
羽毛 /yǔmáo/: lông vũ
羊毛 /yángmáo/: lông cừu
Ví dụ:
亲手 /qīnshǒu/: tự tay
手订 /shǒudìng/: tự sửa
46. 力 /lì/ và 刀 /dāo/
Ví dụ:
人力 /rénlì/: nhân lực
力量 /lìliàng/: năng lực
Ví dụ:
菜刀 /bīngdāo/: dao thái rau
铣刀 /xǐ dāo/: dao phay
47. 右 /yòu/ và 石 /shí/
Ví dụ:
右方 /yòufāng/: phía bên phải
右手 /yòushǒu/: tay phải
Ví dụ:
石碑 /shíbēi/: bia đá
石器 /shíqì/: đồ đá
48. 牛 /niú/ và 午 /wǔ/
Ví dụ:
斗牛 /dòuniú/: chọi trâu
菜牛 /càiniú/: trâu thịt, bò thịt
Ví dụ:
午门 /wǔ mén/: ngọ môn
午时 /wǔshí/: giờ ngọ
49. 友 /yǒu/ và 反 /fǎn/
Ví dụ:
好友 /hǎoyǒu/: bạn tốt
战友 /zhànyǒu/: bạn chiến đấu, chiến hữu
Ví dụ:
反光 /fǎnguāng/: phản quang
反攻 /fǎngōng/: phản công
50. 名 /míng/ và 各 /gè/
Ví dụ:
人名 /rén míng/: tên người
书名 /shūmíng/: tên sách
Ví dụ:
各人 /gè rén/: mọi người
各类 /gè lèi/: tất cả danh mục
51. 白 /bái/ và 自 /zì/
Ví dụ:
血白 /xuè bái/: máu trắng
白发 /bái fà/: tóc trắng
Ví dụ:
自己 /zìjǐ/: tự mình
自动 /zìdòng/: tự động
52. 王 /wáng/ và 玉 /yù/
Ví dụ:
国王 /guówáng/: quốc vương
亲王 /qīnwáng/: thân vương
Ví dụ:
玉音 /yùyīn/: lời ngọc
玉带 /yùdài/: ngọc đái
53. 大 /dà/ vs 犬 /quǎn/
Ví dụ;
大学 /dàxué/: đại học
大师 /dàshī/: đại sư
Ví dụ:
警犬 /jǐngquǎn/: chó nghiệp vụ
猎犬 /lièquǎn/: chó săn
54. 方 /fāng/ và 万 /wàn/
Ví dụ:
正方 /zhèngfāng/: hình vuông
平方 /píngfāng/: bình phương
Ví dụ:
万国 /wànguó/: vạn quốc
万不得已 /wànbùdéyǐ/: vạn bất đắc dĩ
55. 水 /shuǐ/ vs 氷 /bīng/
Ví dụ:
滚水 /gǔnshuǐ/: nước sôi
糖水 /tángshuǐ/: nước ngọt
Ví dụ:
冰冻 /bīngdòng/: đóng băng
冰箱 /bīngxiāng/: tủ lạnh, tủ đá
56. 考 /kǎo/ và 老 /lǎo/
Ví dụ:
考问 /kǎowèn/: đề thi
考期 /kǎoqī/: kỳ thi
Ví dụ:
老人 /lǎorén/: người già
老景 /lǎo jǐng/: tuổi già
57. 比 /bǐ/ và 北 /běi/
Ví dụ:
比干劲 /bǐ gānjìng/: so khí thế
比作 /bǐ zuò/: so sánh
Ví dụ:
北头儿 /běi tóuér/: phía bắc
北风 /běifēng/: gió bắc
58. 鸟 /niǎo/ và 乌 /wū/
Ví dụ:
鸟窝 /niǎowō/: tổ chim
鸮鸟 /xiāo niǎo/: chim cú
Ví dụ:
乌鸦 /wūyā/: chim quạ
乌云 /wūyún/: mây đen
59. 拔 /bá/ và 拨 /bō/
Ví dụ:
拔草 /bácǎo/: nhổ cỏ
拔剑 /bájiàn/: rút gươm
Ví dụ:
拨门 /bōmén/: đẩy cửa
拨船 /bōchuán/: đẩy thuyền
60. 口 /kǒu/ và 囗 /wéi/
Ví dụ:
人口 /rénkǒu/: nhân khẩu
防口 /fáng kǒu/: giữ miệng
61. 日 /rì/ và 曰 /yuē/
Ví dụ:
日出 /rìchū/: mặ trời mọc
日本 /rìběn/: nhật bản
Ví dụ:
孔子曰 /kǒngzǐ yuē/: khổng tử nói
或曰 /huò yuē/: có người nói
62. 茶 /chá/ và 荼 /tú/
Ví dụ:
奶茶 /nǎichá/: trà sữa
茶坊 /chá fāng/: quán trà
63. 妹 /mèi/ và 妺 /mò/
Ví dụ:
姐妹 /jiěmèi/: chị em gái
表妹 /biǎomèi/: biểu muội
Bài viết trên là phần chia sẻ những cụm từ tiếng trung dễ gây nhầm lẫn trong quá trình học. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn
Chúc các bạn học tiếng trung thành công!