Các cấp chính quyền Việt Nam bao gồm tỉnh, thành phố, quận, huyện, phường, xã, thị trấn. Vậy huyện tiếng trung là gì, tỉnh trong tiếng trung là gì hay xã trong tiếng trung là gì,… Cùng trả lời những câu hỏi đó qua thông tin ngay dưới đây
Trung Ương - 中央 /zhōngyāng/
Thành phố - 市 /shì/
Tỉnh - 省 /shěng/
Quận - 郡 /jùn/
Huyện - 县 /xiàn/
Phường - 坊 /fāng/
Thị Trấn - 镇 /zhèn/
Xã - 乡 /xiāng/
>>> Tên gọi 63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng trung
>>> Tên gọi các quận huyện Hà Nội trong tiếng trung
Quốc hội - 国会 /guóhuì/
Chính phủ - 政府 /zhèngfǔ/
Tòa án nhân dân - 人民法院 /rénmín fǎyuàn/
Viện kiểm sát nhân dân - 人民检察院 /rénmín jiǎncháyuàn/
Bộ Quốc phòng - 国防部 /guófáng bù/
Bộ Công an - 公安部 /gōng'ān bù/
Bộ Ngoại giao - 外交部 /wàijiāo bù/
Bộ Nội vụ - 内务部 /nèiwù bù/
Bộ Tư pháp - 司法部 /sīfǎ bù/
Bộ Kế hoạch và Đầu tư - 计划投资部 /jìhuà tóuzī bù/
Bộ Tài chính - 财政部 /cáizhèng bù/
Bộ Công Thương - 工业和贸易部 /Gōngyè hé màoyì bù/
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - 农业和农村发展部 /Nóngyè hé nóngcūn fāzhǎn bù/
Bộ Giao thông vận tải - 交通运输部 /jiāotōng yùnshū bù/
Bộ Xây dựng - 建设部 /jiànshè bù/
Bộ Tài nguyên và Môi trường - 资源环境部 /zīyuán huánjìng bù/
Bộ Thông tin và Truyền thông - 信息通信部 /Xìnxī tōngxìn bù/
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - 劳动荣军及社会事务部 /Láodòng róngjūn jí shèhuì shìwù bù/
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 文化体育观光部 /Wénhuà tǐyù guānguāng bù/
Bộ Khoa học và Công nghệ - 科学技术部 /kēxué jìshù bù/
Bộ Giáo dục và Đào tạo - 教育培训部 /jiàoyù péixùn bù/
Bộ Y tế - 医疗部 /Yīliáo bù/
Ủy ban Dân tộc - 民族委员会 /Mínzú wěiyuánhuì/
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - 越南国家银行 /yuènán guójiā yínháng/
Thanh tra Chính phủ - 政府督察 /Zhèngfǔ dūchá/
Văn phòng Chính phủ - 政府机关 /zhèngfǔ jīguān/
Chính quyền địa phương - 地方政府 /Dìfāng zhèngfǔ/
Hội đồng nhân dân - 地方政府 /Dìfāng zhèngfǔ/
Ủy ban nhân dân - 人民委员会 /Rénmín wěiyuánhuì/
>>> Tên gọi 54 dân tộc anh em Việt Nam trong tiếng trung
Đài Tiếng nói Việt Nam - 越南之聲 /Yuènán zhī shēng/
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh - 胡志明主席陵管理委员会 /Húzhìmíng zhǔxí líng guǎnlǐ wěiyuánhuì/
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam - 越南社会保险 /Yuènán shèhuì bǎoxiǎn/
Thông tấn xã Việt Nam - 越南通讯社 /Yuènán tōngxùnshè/
Đài Truyền hình Việt Nam - 越南电视台 /Yuènán diànshìtái/
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - 越南科学技术研究院 /Yuènán kēxué jìshù yán jiù yuàn/
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam - 越南社会科学翰林院 /Yuènán shèhuì kēxué hànlín yuàn/
Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp - 企业国有资本管理委员会 /Qǐyè guóyǒu zīběn guǎnlǐ wěiyuánhuì/