Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim cổ trang

Là tín đồ của những bộ phim cổ trang, thật khó có thể bỏ qua list từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề này. Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL bổ sung những cụm từ vựng tiếng Trung về phim cổ trang ngay nhé.

 

 

>>> Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong phim cổ trang

Các từ vựng tiếng Trung trong phim kiếm hiệp Kim Dung

黯然销魂掌

Ànrán xiāohún zhǎng

Ám Nhiên Tiêu Hồn Chưởng

幻阴指

huàn yīn zhǐ

Ảo Âm Chỉ (Huyễn Âm Chỉ)

北冥神功

běi míng shéngōng

Bắc Minh Thần Công

八荒六合惟我独尊功

bā huāng liùhé wéiwǒdúzūn gōng

Bát Hoang Lục Hợp Duy Ngã Độc Tôn Công

碧海潮生曲

bìhǎi cháo shēng qǔ

Bích Hải Triều Sinh Khúc

乾坤大挪移

Qiánkūn dà nuóyí

Càn Khôn Đại Na Di

蛤蟆功

hámá gōng

Cáp Mô Công (Hàm Mô Công

九阴真经

jiǔ yīn zhēn jīng

Cửu Âm Chân Kinh

九阴神爪

jiǔ yīn shénzhǎo

Cửu Âm Thần Trảo

九阳真经

jiǔ yáng zhēn jīng

Cửu Dương Chân Kinh

打狗棒法

dǎ gǒu bàng fǎ

Đả Cẩu Bổng Pháp

大力金刚指

dàlì jīngāng zhǐ

Đại Lực Kim Cang Chỉ

大力鹰爪功

dàlì yīng zhǎo gōng

Đại Lực Ưng Trảo Công

大手印

dà shǒuyìn

Đại Thủ Ấn

弹指神通

tánzhǐ shéntōng

Đàn Chỉ Thần Thông

桃华落英掌

táo huá luòyīng zhǎng

Đào Hoa Lạc Anh Chưởng

斗转星移

dǒuzhuǎnxīngyí

Đẩu Chuyển Tinh Di

移形换位

yí xíng huàn wèi

Di Hình Hoán Vị

移魂大法

yí hún dàfǎ

Di Hồn Đại Pháp

易筋经

yì jīn jīng

Dịch Cân Kinh

独孤九剑

dúgū jiǔ jiàn

Độc Cô Cửu Kiếm

寒冰绵掌

hán bīng mián zhǎng

Hàn Băng Miên Chưởng

吸星大法

xī xīng dàfǎ

Hấp Tinh Đại Pháp

虎爪手

hǔ zhǎo shǒu

Hổ Trảo Thủ

化功大法

huà gōng dàfǎ

Hóa Công Đại Pháp

火焰刀

huǒyàn dāo

Hỏa Diễm Đao

混元功

hùn yuán gōng

Hỗn Nguyên Công

玄冥神掌

xuán míng shén zhǎng

Huyền Minh Thần Chưởng

空明拳

kōng míng quán

Không Minh Quyền

金刚不坏体神功

jīngāng bù huài tǐ shéngōng

Kim Cương Bất Hoại Thể Thần Công

金刚伏魔圈

jīngāng fú mó quān

Kim Cương Phục Ma Khuyên

金蛇秘笈

jīnshé mìjí

Kim Xà Bí Kíp

罗汉伏魔神功

luóhàn fú mó shéngōng

La Hán Phục Ma Thần Công

兰花拂穴手

lánhuā fú xué shǒu

Lan Hoa Phất Huyệt Thủ

凌波微步

líng bō wēi bù

Lăng Ba Vi Bộ

灵蛇拳法

líng shé quánfǎ

Linh Xà Quyền Pháp

龙爪手

lóng zhuǎ shǒu

Long Trảo Thủ

龙象般若功

lóng xiàng bōrě gōng

Long Tượng Bát Nhã Công

六脉神剑

liù mài shén jiàn

Lục Mạch Thần Kiếm

两仪刀法

liǎng yí dāo fǎ

Lưỡng Nghi Đao Pháp

两仪剑法

liǎng yí jiàn fǎ

Lưỡng Nghi Kiếm Pháp

漫天花雨

màntiān huā yǔ

Mãn Thiên Hoa Vũ

南山拳

nánshān quán

Nam Sơn Quyền

泥鳅功

níqiū gōng

Nê Thu Công

玉女心经

yùnǚ xīnjīng

Ngọc Nữ Tâm Kinh

五行八卦阵

wǔxíng bāguà zhèn

Ngũ Hành Bát Quái Trận

一阳指

yī yáng zhǐ

Nhất Dương Chỉ

劈空掌

pī kōng zhǎng

Phách Không Chưởng

葵花宝典

kuíhuā bǎodiǎn

Quỳ Hoa bảo điển

双手互搏

shuāngshǒu hù bó

Song Thủ Hỗ Bác

洗髓经

xǐ suǐ jīng

Tẩy Tủy Kinh

太极剑法

tàijí jiàn fǎ

Thái Cực Kiếm Pháp

太极拳

tàijí quán

Thái cực quyền

神照功

shénzhào gōng

Thần Chiếu Công

神行百变

shén xíng bǎi biàn

Thần Hành Bách Biến

七伤拳

qī shāng quán

Thất Thương Quyền

梯云纵

Tī yún zòng

Thê Vân Tung

天罡北斗阵

tiāngāng běidǒu zhèn

Thiên Cang Bắc Đẩu Trận

天山折梅手

tiānshān zhé méi shǒu

Thiên Sơn Chiết Mai Thủ

天山六阳掌

tiānshān liù yáng zhǎng

Thiên Sơn Lục Dương Chưởng

千蛛万毒手

qiān zhū wàn dúshǒu

Thiên Thù Vạn Độc Thủ

铁掌神功

tiě zhǎng shén gōng

Thiết Chưởng Thần Công

催心掌

cuī xīn zhǎng

Thôi Tâm Chưởng

水上漂

shuǐshàng piào

Thuỷ Thượng Phiêu

辟邪剑法

bìxié jiàn fǎ

Tịch Tà Kiếm Pháp

先天功

xiāntiān gōng

Tiên Thiên Công

逍遥游

xiāoyáo yóu

Tiêu Dao Du

小无相功

xiǎo wū xiāng gōng

Tiểu Vô Tướng Công

全真剑法

quán zhēn jiàn fǎ

Toàn Chân Kiếm Pháp

全镇心法

quán zhèn xīn fǎ

Toàn Chân Tâm Pháp

 

Các cụm từ dùng để gọi, xưng hô trong phim cổ trang

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

恩人

ēn rén

ân nhân 

2

姑娘

gū niang

cô nương 

3

公子

gōng zǐ

công tử 

4

众爱卿

zhòng ài qīng

chúng ái khanh

5

民女

mín nǚ

dân nữ 

6

大侠

dà xiá

đại hiệp 

7

大人

dà rén

đại nhân 

8

徒弟

tú dì

đồ đệ 

9

下官

xià guān

hạ quan 

10

好汉

hǎo hàn

hảo hán

11

剑客

jiàn kè

kiếm khách 

12

美人

měi rén

mỹ nhân

13

奴才

nú cái

nô tài

14

奴婢

nú bì

nô tì

15

娘子

niáng zǐ

nương tử 

16

夫人

fū rén

phu nhân 

17

寡人

guǎ rén

quả nhân

18

师弟

shī dì

sư đệ 

19

师兄

shī xiōng

sư huynh 

20

师妹

shī mèi

sư muội 

21

师傅

shī fu

sư phụ

22

师姐

shī jiě

sư tỷ

23

在下

zài xià

tại hạ 

24

贱人

jiàn rén

tiện nhân 

25

仙子

xiān zǐ

tiên tử 

26

小人

xiǎo rén

tiểu nhân 

27

小姐

xiǎo jiě

tiểu thư 

28

罪臣

zuì chén

tội thần 

29

草民

cǎo mín

thảo dân 

30

属下

shǔ xià

thuộc hạ 

31

上仙

shàng xiān

thượng tiên 

32

上神  

shàng shén

thượng thần 

33

掌门人

zhǎng mén rén

trưởng môn nhân 

34

微臣

wēi chén

vị thần

35

妖怪

yāo guài

yêu quái 

Các cụm từ chỉ chức vụ nhân vật

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

贝勒爷

bèi lè yé

bối lạc gia 

2

公主

gōng zhǔ

công chúa

3

殿下

diàn xià

điện hạ 

4

皇后

huáng hòu

hoàng hậu 

5

皇子

huáng zǐ

hoàng tử 

6

皇上

huáng shàng

hoàng thượng 

7

娘娘

niáng niang

nương nương 

8

将军

jiāng jūn

tướng quân 

9

太后

tài hòu

thái hậu 

10

太子妃

tài zǐ fēi

thái tử phi 

11

太子

tài zǐ

thái tử 

12

太医

tài yī

thái y

13

侍卫

shì wèi

thị vệ 

14

刺客

cì kè

thích khách 

15

少爷

shào yé

thiếu gia 

16

少夫人

shào fū rén

thiếu phu nhân 

17

王爷

wáng yé

vương gia 

 

Các cụm từ chỉ động tác nhân vật! 

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

暗杀

àn shā

ám sát 

2

拜见

bài jiàn

bái kiến 

3

赐婚

cì hūn

ban hôn 

4

平身

píng shēn

bình thân 

5

告退

gào tuì

cáo lui 

6

告辞

gào cí

cáo từ 

7

行礼

xíng lǐ

hành lễ 

8

伺候

sì hòu

hầu hạ, phục dịch

9

继承皇位

jì chéng huáng wèi

kế thừa hoàng vị 

10

叩见

kòu jiàn

khấu kiến

11

登上皇位

dēng shàng huáng wèi

lên ngôi

12

练功

liàn gōng

luyện công 

13

练剑

liàn jiàn

luyện kiếm 

14

免礼

miǎn lǐ

miễn lễ 

15

奉命

fèng mìng

phụng mệnh 

16

接旨

jiē zhǐ

tiếp chỉ

17

遵命

zūn mìng

tuân mệnh 

18

成亲

chéng qīn

thành thân 

19

侍寝

shì qǐn

thị tẩm

20

请安

qǐng ān

thỉnh an 

21

出超

chū chāo

xuất chiêu 

 

Những cụm từ vựng tiếng Trung liên quan khác

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

英俊

yīng jùn

anh tuấn

2

勇猛

yǒng měng

dũng mãnh

3

大逆不道

dà nì bù dào

đại nghịch bất đạo

4

得宠

dé chǒng

được sủng ái

5

堂堂正正

táng táng zhèng zhèng

đường đường chính chính

6

精明

jīng míng

thông minh lanh lợi

7

倾 国 倾 城

qīng guó qīng chéng

khuynh quốc khuynh thành

8

正大光明

zhèng dà guāng míng

quang minh chính đại

9

心地险恶

xīn dì xiǎn è

tâm địa hiểm ác

10

足智多谋

zú zhì duō móu

túc trí đa mưu

11

失宠

shī chǒng

thất sủng

12

文武双全

wén wǔ shuāng quán

văn võ song toàn

13

多谢大侠救命之恩

duō xiè dà xiá jiù mìng zhī ēn

đa tạ ơn cứu mạng của đại hiệp!

14

站住

zhàn zhù

đứng lại!

15

皇上饶命

huáng shàng ráo mìng

hoàng thượng tha mạng!

16

放肆

fàng sì

hỗn xược!

17

住口

zhù kǒu

im miệng!

18

门当户对

méndāng hùduì

môn đăng hộ đối

19

血口 喷人

xuèkǒu pēn rén

ngậm máu phun người

20

来人啊

lái rén ā

người đâu

21

奉天承运,皇帝诏曰

fèng tiān chéng yùn, huáng dì zhào yuē

phụng thiên thừa vận, hoàng đế chiếu viết

22

谢主隆恩

xiè zhǔ lóng ēn

tạ chủ long ân!

23

大胆

dà dǎn

to gan!

24

臣遵旨

chén zūn zhǐ

thần tuân chỉ!

Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Phim cổ trang rất thú vị đúng không nào. Hy vọng qua list từ vựng này giúp vốn từ vựng hay chủ đề nói của bạn phong phú hơn. SOFL chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....