>>> 3 cách nói tôi yêu bạn bằng tiếng Trung
我爱你,宝贝! (Wǒ ài nǐ, bǎobèi): Anh yêu em, bảo bối!
做我一生唯一的情人吧! (Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba!): Hãy làm người yêu duy nhất của đời tớ nhé!
我 真 心 爱 你!(Wǒ zhēnxīn ài nǐ): Anh thật lòng yêu em!
我 好 爱 你! (Wǒ hǎo ài nǐ): Anh yêu em rất nhiều!
我 喜欢 你! (Wǒ xǐhuān nǐ): Anh thích em!
我 很 喜欢 你! (Wǒ hěn xǐhuān nǐ): Anh rất thích em!
拥 抱 我! (Yǒngbào wǒ): Ôm anh nào
我 也 爱 你! (Wǒ yě ài nǐ): Anh cũng yêu em
我 也 很 喜欢 你! (Wǒ yě hěn xǐhuān nǐ!): Anh cũng rất thích em!
我 想 吻 你! (Wǒ xiǎng wěn nǐ!): Anh muốn hôn em!
我 想 念 你 的 微 笑! (Wǒ xiǎngniàn nǐ de wéixiào): Anh nhớ nụ cười của em!
我 每 天 都 爱 你! (Wǒ měitiān dū ài nǐ!): Mỗi ngày anh đều yêu em!
我 超 级 爱 你! (Wǒ chāojí ài nǐ!): Anh rất yêu em
我 爱 上 你 了! (Wǒ ài shàng nǐle!): Anh yêu em mất rồi!
我 愿意 爱 你,照 顾 你,保护 你,一 生 一 世。(Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì): Anh bằng lòng một đời, một kiếp yêu em, chăm sóc em và bảo vệ em.
我 保 护 世 界,你 保 护 我! (Wǒ bǎohù shìjiè, nǐ bǎohù wǒ): Em bảo vệ thế giới, anh bảo vệ em!
我 愿 意 平 凡 的 陪 在 你 身 旁! (Wǒ yuànyì píngfán de péi zài nǐ shēn páng): Em nguyện làm một người bình thường luôn bên anh!
做 我 女 朋 友 吧,我 会 爱 你 一 辈 子! (zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi): Làm bạn gái anh nhé, anh sẽ yêu em cả cuộc đời.
你 是 我 生 命 中 最 重 要 的 人! (Nǐ shì wǒ shēngmìng zhòng zuì zhòngyào de rén!): Em là người quan trọng nhất cuộc đời anh!
哪 怕 是 世 界 未 日,我 都 会 爱 你! (nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ): Cho dù là ngày Tận thế thì anh vẫn luôn yêu em.
即 使 太 阳 从 西 边 来,我 对 你 的 爱 也 不 会 改 变! (Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn): Dù mặt trời có mọc phía Tây thì tình yêu anh dành cho em mãi mãi không thay đổi.