Nhắc đến Hà Nội 36 phố phường thì ai cũng biết đó là khu phố một thời sầm uất nhất đất kinh kỳ và cũng là mảnh đất chất chứa biết bao giá trị văn hóa lịch sử người Thăng Long & Việt Nam xưa. Cùng tham khảo cách đọc, tên Trung Quốc của khu phố cổ này nhé
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Hàng bạc | yín jiē | 银 街 |
2 | Hàng bài | pái jiē | 牌 街 |
3 | Hàng bè | fá jiē | 筏 街 |
4 | Hàng bồ | dùn jiē | 囤 街 |
5 | Hàng bông | mián jiē | 棉 街 |
6 | Hàng buồm | fān jiē | 帆 街 |
7 | Hàng bút | bǐ jiē | 笔 街 |
8 | Hàng cá | yú jiē | 鱼 街 |
9 | Hàng cân | héng jiē | 衡 街 |
10 | Hàng cót | duì jiē | 敦 街 |
11 | Hàng chai | píng jiē | 瓶 街 |
12 | Hàng chiếu | xí jiē | 席 街 |
13 | Hàng chĩnh | yīng jiē | 罂 街 |
14 | Hàng chuối | xiāngjiāo jiē | 香蕉街 |
15 | Hàng da | pí jiē | 皮 街 |
16 | Hàng dầu | yóu jiē | 油 街 |
17 | Hàng đào | táo jiē | 桃 街 |
18 | Hàng đậu | dòu jiē | 豆 街 |
19 | Hàng điếu | diào jiē | 吊 街 |
20 | Hàng đồng | tóng jiē | 铜 街 |
21 | Hàng đường | táng jiē | 糖 街 |
22 | Hàng gà | jī jiē | 鸡 街 |
23 | Hàng gai | má jiē | 麻 街 |
24 | Hàng giầy | xié jiē | 鞋 街 |
25 | Hàng giấy | zhǐ jiē | 纸 街 |
26 | Hàng hòm | jiù jiē | 柩 街 |
27 | Hàng khay | pán jiē | 槃 街 |
28 | Hàng khoai | shǔ jiē | 薯 街 |
29 | Hàng lược | shū jiē | 梳 街 |
30 | Hàng mã | mǎ jiē | 马 街 |
31 | Hàng mành | bó jiē | 箔 街 |
32 | Hàng mắm | yú lù jiē | 鱼 露 街 |
33 | Hàng muối | yán jiē | 盐 街 |
34 | Hàng nón | lì jiē | 笠 街 |
35 | Hàng ngang | héng jiē | 横街 |
36 | Hàng phèn | fán jiē | 矾街 |
37 | Hàng quạt | shàn jiē | 扇 街 |
38 | Hàng rươi | hé chóng jiē | 禾 虫 街 |
39 | Hàng than | tàn jiē | 炭 街 |
40 | Hàng thiếc | xī jiē | 锡 街 |
41 | Hàng thùng | tǒng jiē | 桶 街 |
42 | Hàng tre | zhú jiē | 竹 街 |
43 | Hàng trống | gǔ jiē | 鼓 街 |
44 | Hàng vải | sīchóu jiē | 丝 |
Cùng SOFL học thêm tên gọi bằng tiếng Trung về những địa danh nổi tiếng khu vực phố cổ Hà Nội, một địa danh luôn được du khách Việt Nam và Quốc tế yêu thích nhé.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bảo Tàng Dân Tộc Học VN | 民族学博物馆越南 | Mínzú xué bówùguǎn Yuènán |
2 | Bảo Tàng Hồ Chí Minh | 胡志明博物馆 | Húzhìmíng bówùguǎn |
3 | Cầu Thê Húc | 栖旭桥 | Qī xù qiáo |
4 | Chợ Đồng Xuân | 同春商场 | Tóng chūn shāng chǎng |
5 | Chùa Một Cột | 独柱寺 | Dú zhù sì |
6 | Chùa Trấn Quốc | 镇国寺 | Zhèn guó sì |
7 | Hồ Hoàn Kiếm | 还剑湖 | Huán jiàn hú |
8 | Khu Di Tích Hồ Chí Minh | 胡志明故居 | Húzhìmíng gùjū |
9 | Lăng Bác | 胡志明陵墓 | Húzhìmíng língmù |
10 | Nhà hát lớn Hà Nội | 河内歌剧院 | Hénèi gē jùyuàn |
11 | Nhà hát múa rối nước Thăng Long | 升龙水上木偶剧院 | Shēng lóng shuǐshàng mù’ǒu jùyuàn |
12 | Nhà Thờ Lớn Hà Nội | 河内大教堂 | Hénèi dà jiàotáng |
13 | Phố Đinh Tiên Hoàng | 丁先皇 | Dīng xiān huáng |
14 | Quảng Trường Ba Đình | 巴亭广场 | Ba tíng guǎngchǎng |
15 | Tháp Rùa | 龟塔 | Guī tǎ |
16 | Văn Miếu Quốc Tử Giám | 文庙国子监 | Wénmiào guózǐjiān |
17 | Hoàng Thành Thăng Long | 升龙皇城 | shēng lóng huáng chéng |
18 | Tháp Bút | 笔塔 | bǐ tǎ |
*** Xem thêm:
Bạn đã biết tên gọi tiếng Trung về tên Phố phường Hà Nội chưa? Đừng quên mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung mỗi ngày để cải thiện khả năng giao tiếp nhé. Chúc bạn có những bài học vui vẻ và bổ ích!