>>> 48 lượng từ thông dụng trong tiếng Trung
Từ tượng thanh trong tiếng Trung cũng giống như từ tượng thanh trong tiếng Việt về mặt ý nghĩa. Chắc hẳn khi nghe đến tên gọi chúng ta cũng đã hình dung được cách dùng của những từ ngữ này, một số từ tượng thanh trong tiếng Việt có thể kể đến như: Lộp bộp, xào xạc, rì rào, vi vu, líu lo……. Từ tượng thanh là những từ ngữ dùng để miêu tả cũng như mô phỏng lại các âm thanh, những từ ngữ tượng thanh này giúp mang lại sự phong phú, sinh động đồng thời biểu cảm cho sự diễn đạt, khiến sự vật, sự việc được nhắc đến một cách sống động và tự nhiên hơn.
Những từ tượng thanh trong tiếng Trung có thể đứng một mình để tạo thành câu mà người đọc vẫn có thể hình dung ra được nội dung của câu. .
Ví dụ:
拍手,我听到雨滴落在球场上
Pāishǒu, wǒ tīng dào yǔdī luò zài qiúchǎng shàng
Lộp bộp, tôi có thể nghe thấy tiếng hạt mưa rơi trên sân.
Ví dụ:
一种“笨拙”的声音令我震惊
Yī zhǒng “bènzhuō” de shēngyīn lìng wǒ zhènjīng
Một tiếng "đoàng" đã làm tôi giật mình
Ví dụ:
她抽泣着
Tā chōuqìzhe
Cô ấy khóc thút thít
Ví dụ:
当当 /dāngdāng/: choang choang
叮当的叮当 /dīngdāng dīngdāng/: leng ca leng keng
叮叮当当 /dīng dīng dāng dāng/: lách ca lách cách
Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
叮咚 | dīng dōng | Binh boong |
隆隆 | lónglóng | Đùng đùng (tiếng sấm) |
轰隆 | hōnglóng | Đùng đùng, ầm ầm |
汪汪 | wāngwāng | Gâu gâu (tiếng chó) |
哈哈 | hāhā | Ha ha |
呵呵 | hēhē | Hà hà |
嘿嘿 | hēihēi | Hi hi (tiếng cười) |
咔嚓 | kāchā | Lách cách |
喃喃 | nán nán | Lảm nhảm |
喵喵 | miāo miāo | Meo meo (tiếng mèo) |
啪 | pā | Pằng (tiếng súng) |
哗啦 | huālā | Rào rào |
滴答 | dīdā | Róc rách |
滴沥 | dīlì | Tí tách (tiếng mưa) |
扑通 | pūtōng | Tõm, thình thịch |
突突 | tútú | Tút tút |
咕嘟 | gū dū | Ùng ục, ừng ực |
Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ, liệt kê những từ tượng thanh tiếng Trung mà bạn biết bên dưới bài viết để trung tâm biết nhé!