101. Lan can mạn tàu: 舷栏 xián lán
102. Lật tàu: 倾覆 Qīngfù
103. Lệ phí neo tàu: 啶泊费 dìng bó fèi
104. Lượng xuất nhập của cảng: 港口吞吐量 gǎngkǒu tūntǔ liàng
105. Mắc cạn: 搁浅 gēqiǎn
106. Mái chèo dài: 橹 lǔ
107. Mái chèo: 将 jiāng
108. Mái chèo: 将叶 jiāng yè
109. Mạn sau: 后舷 hòu xián
110. Mạn tàu bên phải: 右舷 yòuxián
111. Mạn tàu bên trái: 左舷 zuǒxián
112. Máy đo đạc: 测量仪 cèliáng yí
113. Máy đo tiếng vọng: 回音测声仪 huíyīn cè shēng yí
114. Máy kéo neo: 起锚机 qǐmáo jī
115. Miệng khoang tàu: 舱口 cāng kǒu
116. Mở hết tốc lực: 全速前进 quánsù qiánjìn
117. Mô tơ bên ngoài tàu: 船外马达 chuán wài mǎdá
118. Mớm nước: 吃水标 chīshuǐ biāo
119. Mớm nước: 吃水线 chīshuǐ xiàn
120. Mũi tàu: 船头 chuán tóu
121. Neo đậu: 停泊着 tíngbózhe
122. Ngày nhổ neo (rời bến): 启航日 qǐ háng rì
123. Người bẻ lái: 舵手 duòshǒu
124. Nhà bếp trên tàu: 船上厨房 chuánshàng chúfáng
125. Nhân viên trực ban trên khoang: 舱面值班员 cāng miàn zhíbān yuán
126. Nhổ neo: 起锚 qǐmáo
127. Nơi để áo phao: 救生衣放置处 jiùshēngyī fàngzhì chù
128. Ống khói: 烟囱 yāncōng
129. Phà cứu hộ: 救生筏 jiùshēng fá
130. Phà ngang chở đoàn tàu: 列车渡轮 lièchē dùlún
131. Phao báo hiệu: 浮标 fúbiāo
132. Phao chỉ đường: 航标 hángbiāo
133. Phao cứu hộ: 救生圈 jiùshēngquān
134. Phao: 浮筒 fútǒng
135. Phòng chờ tàu: 候船室 hòu chuánshì
136. Phòng giải trí: 娱乐室 yúlè shì
137. Phòng lái tàu: 操舵室 cāoduò shì
138. Phòng tắm trên tàu: 船上浴室 chuánshàng yù shì
139. Phòng thuyền trưởng: 船长室 chuánzhǎng shì
140. Phòng trên boong: 甲板室 jiǎbǎn shì
141. Ra đa: 雷达 léidá
142. Ra khơi: 出航 chūháng
143. Ròng rọc: 绞车 jiǎochē
144. Sào chống thuyền: 篙 gāo
145. Sào tre: 竹篙 zhú gāo
146. Say sóng: 晕船 yùnchuán
147. Số hiệu phà: 摆渡筹码 bǎidù chóumǎ
148. Sổ ký hiệu cờ: 旗语通信手册 qíyǔ tōngxìn shǒucè
149. Tàu buôn nước ngoài: 外轮 wàilún
150. Tàu buôn: 商船 shāngchuán
151. Tàu chạy trên đệm không khí: 气垫船 qìdiànchuán
152. Tàu chạy trên sông: 内河船 nèihé chuán
153. Tàu chiến: 战舰 zhànjiàn
154. Tàu chở container: 集装箱船 jízhuāngxiāng chuán
155. Tàu chở dầu: 油轮 yóulún
156. Tàu chở hàng và khách: 客货船 kè huòchuán
157. Tàu đánh cá: 渔船 yúchuán
158. Tàu du lịch: 游览艇 yóulǎn tǐng
159. Tàu hàng: 货轮 huòlún
160. Tàu hoa tiêu: 引水船 yǐnshuǐ chuán
161. Tàu kéo hộ: 救助船 jiùzhù chuán
162. Tàu kéo lưới: 拖网船 tuōwǎng chuán
163. Tàu kéo: 拖船 tuōchuán
164. Tàu phá băng: 破冰船 pòbīngchuán
165. Tàu săn cá voi: 捕鲸船 bǔ jīng chuán
166. Tàu than: 煤船 méi chuán
167. Tàu thủy chở hàng rời: 散装货船 sǎnzhuāng huòchuán
168. Tàu thủy chở khách: 客轮 kèlún
169. Tàu thủy guồng nổi: 明轮船 míng lúnchuán
170. Tàu thủy: 轮船 lúnchuán
171. Tàu trục vớt: 打捞船 dǎlāo chuán
172. Tàu vét bùn: 挖泥船 wā ní chuán
173. Tàu viễn dương: 远洋船 yuǎnyáng chuán
174. Thả neo: 下锚 xià máo
175. Thang mạn tàu: 舷梯 xiántī
176. Thành tàu: 舷墙 xián qiáng
177. Tháp đèn: 灯塔 dēngtǎ
178. Thiết bị điều khiển bánh lái: 操舵装置 cāoduò zhuāngzhì
179. Thợ đốt lò: 司炉工 sīlú gōng
180. Thương cảng: 商港 shāng gǎng
181. Thủy thủ trưởng: 水手长 shuǐshǒu zhǎng
182. Thủy thủ: 水手 shuǐshǒu
183. Thuyền bay: 水翼船 shuǐ yì chuán
184. Thuyền buồm ga lê (sàn thấp): 单层帆船 dān céng fānchuán
185. Thuyền buồm lớn: 大型帆船 dàxíng fán chuán
186. Thuyền buồm: 帆船 fānchuán
187. Thuyền đáy bằng: 平底船 píngdǐ chuán
188. Thuyền độc mộc: 独木舟 Dú mùzhōu
189. Thuyền đua: 赛艇 sài tǐng
190. Thuyền phó thứ ba: 三副 sān fù
191. Thuyền phó thứ hai: 二副 èr fù
192. Thuyền phó thứ nhất: 大副 dà fù
193. Thuyền phó: 副官 fùguān
194. Thuyền tam bản: 舢板 shān bǎn
195. Thuyền trưởng: 船长 chuánzhǎng
196. Thuyền viên: 船员 chuányuán
197. Tiền đi phà: 摆渡费 bǎidù fèi
198. Tòa lầu trước cửa tàu: 船艏楼 chuán shǒu lóu
199. Trần của khoang tàu: 船舱天花板 chuáncāng tiānhuābǎn
200. Trong cuộc hành trình: 航行中 hángxíng zhōng
201. Trụ cần cẩu: 起重柱 qǐ zhòng zhù
202. Trục buộc dây cáp: 系缆柱 xì lǎn zhù
203. Tuyến đường chủ yếu: 主航道 zhǔ hángdào
204. Ụ nổi: 水坞 shuǐ wù
205. Ụ tàu cạn: 干船坞 gān chuánwù
206. Ụ tàu nổi: 浮坞 fú wù
207. Va vào đá ngầm: 触礁 chùjiāo
208. Vận chuyển đường biển: 海云 hǎi yún
209. Vận chuyển đường sông: 内河航运 nèihé hángyùn
210. Vào cảng: 进港 jìn gǎng
211. Vật chắn trên mạn tàu: 护舷材 hù xián cái
212. Vật đè lên khoang: 压舱物 yā cāng wù
213. Vé tàu: 船漂 chuán piào
214. Vỏ tàu: 船壳 chuán ké
215. Xà lan: 驳船 bóchuán
216. Xà treo của cần cẩu: 起重机吊杆 qǐzhòngjī diào gān
217. Xảy ra sự cố: 失事 shīshì
218. Xe xúc: 铲车 chǎn chē
219. Xuồng cứu hộ: 救生艇 jiùshēngtǐng
220. Xuồng kayak: 皮艇 pí tǐng