Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến tàu thủy (phần 2)

Cùng học từ vựng tiếng Trung chủ đề bến tàu thủy phần 2 để giúp bạn cải thiện vốn từ và kỹ năng giao tiếp trong tiếng Trung hằng ngày nhé.

từ vựng tiếng trung chủ đề bến tàu thuỷ

101. Lan can mạn tàu: 舷栏 xián lán
102. Lật tàu: 倾覆 Qīngfù
103. Lệ phí neo tàu: 啶泊费 dìng bó fèi
104. Lượng xuất nhập của cảng: 港口吞吐量 gǎngkǒu tūntǔ liàng
105. Mắc cạn: 搁浅 gēqiǎn
106. Mái chèo dài: 橹 lǔ
107. Mái chèo: 将 jiāng
108. Mái chèo: 将叶 jiāng yè
109. Mạn sau: 后舷 hòu xián
110. Mạn tàu bên phải: 右舷 yòuxián
111. Mạn tàu bên trái: 左舷 zuǒxián
112. Máy đo đạc: 测量仪 cèliáng yí
113. Máy đo tiếng vọng: 回音测声仪 huíyīn cè shēng yí
114. Máy kéo neo: 起锚机 qǐmáo jī
115. Miệng khoang tàu: 舱口 cāng kǒu
116. Mở hết tốc lực: 全速前进 quánsù qiánjìn
117. Mô tơ bên ngoài tàu: 船外马达 chuán wài mǎdá
118. Mớm nước: 吃水标 chīshuǐ biāo
119. Mớm nước: 吃水线 chīshuǐ xiàn
120. Mũi tàu: 船头 chuán tóu
121. Neo đậu: 停泊着 tíngbózhe
122. Ngày nhổ neo (rời bến): 启航日 qǐ háng rì
123. Người bẻ lái: 舵手 duòshǒu
124. Nhà bếp trên tàu: 船上厨房 chuánshàng chúfáng
125. Nhân viên trực ban trên khoang: 舱面值班员 cāng miàn zhíbān yuán
126. Nhổ neo: 起锚 qǐmáo
127. Nơi để áo phao: 救生衣放置处 jiùshēngyī fàngzhì chù
128. Ống khói: 烟囱 yāncōng
129. Phà cứu hộ: 救生筏 jiùshēng fá
130. Phà ngang chở đoàn tàu: 列车渡轮 lièchē dùlún
131. Phao báo hiệu: 浮标 fúbiāo
132. Phao chỉ đường: 航标 hángbiāo
133. Phao cứu hộ: 救生圈 jiùshēngquān
134. Phao: 浮筒 fútǒng
135. Phòng chờ tàu: 候船室 hòu chuánshì
136. Phòng giải trí: 娱乐室 yúlè shì
137. Phòng lái tàu: 操舵室 cāoduò shì
138. Phòng tắm trên tàu: 船上浴室 chuánshàng yù shì
139. Phòng thuyền trưởng: 船长室 chuánzhǎng shì
140. Phòng trên boong: 甲板室 jiǎbǎn shì
141. Ra đa: 雷达 léidá
142. Ra khơi: 出航 chūháng
143. Ròng rọc: 绞车 jiǎochē
144. Sào chống thuyền: 篙 gāo
145. Sào tre: 竹篙 zhú gāo
146. Say sóng: 晕船 yùnchuán
147. Số hiệu phà: 摆渡筹码 bǎidù chóumǎ
148. Sổ ký hiệu cờ: 旗语通信手册 qíyǔ tōngxìn shǒucè
149. Tàu buôn nước ngoài: 外轮 wàilún
150. Tàu buôn: 商船 shāngchuán
151. Tàu chạy trên đệm không khí: 气垫船 qìdiànchuán
152. Tàu chạy trên sông: 内河船 nèihé chuán
153. Tàu chiến: 战舰 zhànjiàn
154. Tàu chở container: 集装箱船 jízhuāngxiāng chuán
155. Tàu chở dầu: 油轮 yóulún
156. Tàu chở hàng và khách: 客货船 kè huòchuán
157. Tàu đánh cá: 渔船 yúchuán
158. Tàu du lịch: 游览艇 yóulǎn tǐng
159. Tàu hàng: 货轮 huòlún
160. Tàu hoa tiêu: 引水船 yǐnshuǐ chuán
161. Tàu kéo hộ: 救助船 jiùzhù chuán
162. Tàu kéo lưới: 拖网船 tuōwǎng chuán
163. Tàu kéo: 拖船 tuōchuán
164. Tàu phá băng: 破冰船 pòbīngchuán
165. Tàu săn cá voi: 捕鲸船 bǔ jīng chuán
166. Tàu than: 煤船 méi chuán
167. Tàu thủy chở hàng rời: 散装货船 sǎnzhuāng huòchuán
168. Tàu thủy chở khách: 客轮 kèlún
169. Tàu thủy guồng nổi: 明轮船 míng lúnchuán
170. Tàu thủy: 轮船 lúnchuán
171. Tàu trục vớt: 打捞船 dǎlāo chuán
172. Tàu vét bùn: 挖泥船 wā ní chuán
173. Tàu viễn dương: 远洋船 yuǎnyáng chuán
174. Thả neo: 下锚 xià máo
175. Thang mạn tàu: 舷梯 xiántī
176. Thành tàu: 舷墙 xián qiáng
177. Tháp đèn: 灯塔 dēngtǎ
178. Thiết bị điều khiển bánh lái: 操舵装置 cāoduò zhuāngzhì
179. Thợ đốt lò: 司炉工 sīlú gōng
180. Thương cảng: 商港 shāng gǎng
181. Thủy thủ trưởng: 水手长 shuǐshǒu zhǎng
182. Thủy thủ: 水手 shuǐshǒu
183. Thuyền bay: 水翼船 shuǐ yì chuán
184. Thuyền buồm ga lê (sàn thấp): 单层帆船 dān céng fānchuán
185. Thuyền buồm lớn: 大型帆船 dàxíng fán chuán
186. Thuyền buồm: 帆船 fānchuán
187. Thuyền đáy bằng: 平底船 píngdǐ chuán
188. Thuyền độc mộc: 独木舟 Dú mùzhōu
189. Thuyền đua: 赛艇 sài tǐng
190. Thuyền phó thứ ba: 三副 sān fù
191. Thuyền phó thứ hai: 二副 èr fù
192. Thuyền phó thứ nhất: 大副 dà fù
193. Thuyền phó: 副官 fùguān
194. Thuyền tam bản: 舢板 shān bǎn
195. Thuyền trưởng: 船长 chuánzhǎng
196. Thuyền viên: 船员 chuányuán
197. Tiền đi phà: 摆渡费 bǎidù fèi
198. Tòa lầu trước cửa tàu: 船艏楼 chuán shǒu lóu
199. Trần của khoang tàu: 船舱天花板 chuáncāng tiānhuābǎn
200. Trong cuộc hành trình: 航行中 hángxíng zhōng
201. Trụ cần cẩu: 起重柱 qǐ zhòng zhù
202. Trục buộc dây cáp: 系缆柱 xì lǎn zhù
203. Tuyến đường chủ yếu: 主航道 zhǔ hángdào
204. Ụ nổi: 水坞 shuǐ wù
205. Ụ tàu cạn: 干船坞 gān chuánwù
206. Ụ tàu nổi: 浮坞 fú wù
207. Va vào đá ngầm: 触礁 chùjiāo
208. Vận chuyển đường biển: 海云 hǎi yún
209. Vận chuyển đường sông: 内河航运 nèihé hángyùn
210. Vào cảng: 进港 jìn gǎng
211. Vật chắn trên mạn tàu: 护舷材 hù xián cái
212. Vật đè lên khoang: 压舱物 yā cāng wù
213. Vé tàu: 船漂 chuán piào
214. Vỏ tàu: 船壳 chuán ké
215. Xà lan: 驳船 bóchuán
216. Xà treo của cần cẩu: 起重机吊杆 qǐzhòngjī diào gān
217. Xảy ra sự cố: 失事 shīshì
218. Xe xúc: 铲车 chǎn chē
219. Xuồng cứu hộ: 救生艇 jiùshēngtǐng
220. Xuồng kayak: 皮艇 pí tǐng



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....