STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 回到学校 | huídào xuéxiào | Trở lại trường học |
2 | 秋分 | qiūfēn | Thu phân |
3 | 季节变换 | jìjié biànhuàn | Thay đổi theo mùa |
4 | 凋谢 | diāo xiè | Phai màu |
5 | 国庆节 | ɡuó qìnɡ jié | Ngày Quốc Khánh |
6 | 晴朗 | qínɡ lǎnɡ | Nắng |
7 | 秋天 | qiū tiān | Mùa Thu |
8 | 下雨的 | xiàyǔ de | Mưa |
9 | 凉爽 | liánɡ shuǎnɡ | Mát mẻ |
10 | 爬山 | pá shān | Leo núi |
11 | 感恩节 | gǎn ēn jié | Lễ tạ ơn |
12 | 中秋节 | zhōnɡ qiū jié | Lễ hội Trung Thu |
13 | 重阳节 | chónɡ yánɡ jié | Lễ hội đôi lần thứ 9 |
14 | 落叶 | luò yè | Lá rụng |
15 | 落叶 | luò yè | Lá rụng |
16 | 枫叶 | fēnɡ yè | Lá phong |
17 | 秋天的树叶 | qiūtiān de shùyè | Lá mùa thu |
18 | 叶 | yè | Lá |
19 | 枯萎 | kū wěi | Héo, chết đi |
20 | 栗子 | lì zi | Hạt dẻ |
21 | 刮风的 | guāfēng de | Gió |
22 | 深秋 | shēn qiū | Cuối thu |
23 | 露营 | lù yínɡ | Cắm trại |
24 | 立秋 | lì qiū | Bắt đầu mùa Thu |
25 | 南瓜派 | nánguā pài | Bánh bí ngô |
26 | 长袖衫 | cháng xiù shān | Áo dài tay |
Lá rụng thu về
落叶知秋
Luòyè zhī qiū
Nồng nàn sắc thu
秋意深浓
Qiū yì shēn nóng
Xuân hoa trăng thu
春花秋月
Chūnhuā qiūyuè
Xuân lan thu cúc
秋菊春兰
Qiū jú chūnlán
Gió thu xào xạc
金风飒飒
Jīn fēng sàsà
Lành lạnh gió thu
金风萧瑟
Jīn fēng xiāosè
Mưa thu rả rích
秋雨绵绵
Qiūyǔ miánmián
Rừng phong rực lửa
枫林如火
Fēng lín rú huǒ
Trời thu trong xanh Không khí mát lành
天高气爽
Tiān gāo qì shuǎng
Sắc thu khoan thai
秋色宜人
Qiūsè yírén
Mặt trời thu sáng chói
秋阳杲杲
Qiū yáng gǎo gǎo
Thu qua đông tới
秋去冬来
Qiū qù dōng lái
Cuộc sống bắt đầu lại vào mùa Thu.
生命在秋天再次开始。
Shēngmìng zài qiūtiān zàicì kāishǐ.
Mùa Thu đến với gió và nắng vàng.
秋天伴随着风和阳光来。
Qiūtiān bànsuízhe fēng hé yángguāng lái。
Ấm cúng và dịu dàng, như màu của mùa Thu.
舒适而温柔,如秋色。
Shūshì ér wēnróu, rú qiūtiān de yánsè
Lá đang rơi, mùa Thu đang gọi.
叶子在落了,秋天在呼唤。
Yèzi zài luòle, qiūtiān zài hūhuàn.
Mùa Thu là mùa Xuân thứ hai, mỗi chiếc lá là một bông hoa.
秋天即是第二个春天,每片叶子都是花朵。
Qiūtiān jí shì dì èr gè chūntiān, měi piàn yèzi dōu shì huāduǒ.
Cùng SOFL bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung mỗi ngày để nâng cao khả năng giao tiếp nhé.