Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thuê nhà

Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà trọ cực kỳ bổ ích cho những bạn đang học tập hay làm việc tại Trung Quốc. Hãy lấy giấy bút và ghi chép những từ vựng cùng SOFL nhé.

>>> Tên các tỉnh, thành phố ở Trung Quốc dịch tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung khi thuê nhà trọ

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

膳 宿

Shàn sù

Ăn nghỉ

2

房 东 太 太

Fángdōng tàitài

Bà chủ nhà

3

Páng

Bên cạnh

4

Biānr

Cạnh

5

套 房

Tào fáng

Căn phòng

6

备 家 具

Bèi jiājù

Có (đủ) dụng cụ

7

窗 户

Chuānghù

Cửa sổ

8

转 租 入 人

Zhuǎn zū rù rén

Cho người khác thuê lại

9

转 租 出

Zhuǎn zū chū

Cho thuê lại

10

房 东

Fángdōng

Chủ nhà

11

公 寓

Gōngyù

Chung cư

12

搬 家

Bānjiā

Chuyển nhà

13

转 租

Zhuǎn zū

Chuyển nhà cho người khác thuê

14

租 金 收 据

Zūjīn shōujù

Chứng từ tiền thuê

15

供 租 用

Gōng zūyòng

Dùng cho thuê

16

到 期

Dào qí

Đến hạn

17

定 居

Dìngjū

Định cư

19

逐 出

Zhú chū

Đuổi ra khỏi

20

宽 限 日

Kuānxiàn rì

Gia hạn

21

减 租

Jiǎn zū

Giảm giá thuê

23

zhōng

Giữa

24

租 借 协 议

Zūjiè xiéyì

Hiệp định thuê mướn

25

租 约

Zūyuē

Hợp đồng thuê

26

房 客

Fángkè

Khách thuê nhà

27

不 备 家具

Bù bèi jiājù

Chưa có dụng cụ gia đình

28

无 人 住

Wú rén zhù

Không có người ở

29

二 房 东

Èr fángdōng

Lái nhà

30

免 租

Miǎn zū

Miễn phí

31

周 围 环 境

zhōu wéi huán jìng

Môi trường xung quanh

32

欠 租

Qiàn zū

Nợ tiền thuê

33

住 宅

Zhùzhái

Nơi ở

34

无 固 定 住 所

Wú gùdìng zhùsuǒ

Nơi ở không cố định

35

租户

Zūhù

Người thuê

36

租 佣 人

Zū yōng rén

Người thuê

38

凶 宅

Xiōngzhái

Nhà có ma 

39

供 膳 宿 舍

Gōng shàn sùshè

Nhà để ăn và ở

40

此 屋 招 租

Cǐ wū zhāozū

Nhà này cho thuê

41

公 寓 旅 馆

Gōngyù lǚguǎn

Nhà nghỉ chung cư

42

寄 居

Jìjū

Ở nhờ

22

jiān

Phòng

43

房 间

Fángjiān

Phòng

37

厨 房

chúfáng

Phòng bếp

44

双 人 房 间

Shuāngrén fángjiān

Phòng hai người

45

单 人 房 间

Dān rén fángjiān

Phòng một người

46

卧 室

wòshì

Phòng ngủ

47

洗 澡 间

xĭzăo jiān

Phòng tắm

48

空 房

Kōngfáng

Phòng trống

49

租 金 簿

Zūjīn bù

Sổ tiền thuê

50

涨 租

Zhǎng zū

Tăng giá thuê

52

押 金

Yājīn

Tiền đặt cọc

51

押 租

Yāzū

Tiền thế chấp

53

租 金

Zūjīn

Tiền thuê

54

租 金 包 水 电

Zūjīn bāo shuǐdiàn

Tiền thuê gồm tiền nước

55

房 租

Fángzū

Tiền thuê nhà

56

房 租 过 租

Fángzūguò zū

Tiền thuê nhà còn chịu lại

57

预 付 房 租

Yùfù fángzū

Tiền thuê nhà trả trước

58

厕 所

cèsuŏ

Toa lét

59

租 借 期

Zūjiè qí

Thời hạn thuê

60

租 借

Zūjiè

Thuê

61

付 租 金

Fù zūjīn

Trả tiền thuê

62

旅 居

Lǚjū

Trọ

 

Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà trọ rất cần thiết khi bạn đi du học hay du lịch tại Trung Quốc. Vì vậy hãy lấy giấy bút ra học từ vựng tiếng Trung ngay hôm nay nhé.

 
 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....