>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học
“Hoạt động 1 ngày của tôi” luôn là chủ đề yêu thích trong mỗi tiết học tiếng Trung. Nếu bạn cùng sở thích với tôi, hãy lấy giấy bút ra và ghi chép những từ vựng dưới đây ngay nhé.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 吃 早 餐 | chī zǎo cān | Ăn sáng |
2 | 吃 午 饭 | chī wǔ fàn | Ăn trưa |
3 | 吃 晚 饭 | chī wǎn fàn | Ăn tối |
4 | 玩 电 脑 游 戏 | wán diànnǎo yóuxì | Chơi game |
5 | 刷 牙 | shuā yá | Đánh răng |
6 | 去 学 校 | qù xué xiào | Đến trường |
7 | 去 上 班 | qù shàng bān | Đi làm |
8 | 去 浴 室 | qù yù shì | Đi tắm |
9 | 看 报 纸 | kàn bào zhǐ | Đọc báo |
10 | 打 电 话 给 朋 友 | dǎ diànhuà gěi péng yǒu | Gọi điện thoại cho bạn |
11 | 上 网 | shàng wǎng | Lên mạng |
12 | 穿 衣 服 | chuān yīfú | Mặc quần áo |
13 | 做 晚 饭 | zuò wǎn fàn | Nấu cơm tối |
14 | 听 CD | MP3 | Nghe nhạc |
15 | 起 床 | qǐ chuáng | Ngủ dậy |
16 | 决 不 | jué bù | Quyết không |
17 | 洗 脸 | xǐ liǎn | Rửa mặt |
18 | 淋 浴 | lín yù | Tắm gội |
19 | 通 常 | tōng cháng | Thông thường |
20 | 睡 醒 | shuì xǐng | Thức giấc, tỉnh giấc |
21 | 经 常 | jīng cháng | Thường xuyên |
22 | 回 家 | huí jiā | Về nhà |
23 | 有 时 | yǒushí | Thỉnh thoảng, có lúc |
24 | 下 班 | xiàbān | Tan sở |
25 | 化妆 | huà zhuāng | Trang điểm |
26 | 刮胡子 | guā hú zǐ | Cạo râu |
27 | 出门 | chū mén | Đi ra ngoài |
Các hoạt động công việc thường làm trong một ngày
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 买 菜 | mǎi cài | Đi chợ |
2 | 钉 纽 扣 | dīng niǔ kòu | Đính khuy |
3 | 烧 水 | shāo shuǐ | Đun nước |
4 | 叠 被 子 | dié bèi zǐ | Gấp chăn |
5 | 洗 | xǐ | Giặt, rửa |
6 | 熨 | yùn | Là, ủi |
7 | 擦 玻 璃 | cā bō lí | Lau kính |
8 | 拖 地 | tuō dì | Lau nhà |
9 | 做 饭 | zuò fàn | nấu cơm |
10 | 晾 | liàng | Phơi |
11 | 扫 地 | sǎo dì | Quét nhà |
12 | 洗 碗 | xǐ wǎn | Rửa bát |
13 | 换 床 单 | huàn chuáng dān | Thay ga trải giường |
14 | 铺 床 | pù chuáng | Trải giường |
15 | 挂 | guà | Treo |
16 | 逛 超 市 | guàng chāoshì | Đi siêu thị |
17 | 逛 购 物 中 心 | guàng gòuwù zhòng xīn | Đi trung tâm thương mại |
18 | 逛 公 园 | guàng gōngyuán | Đi chơi công viên |
19 | 做 美 容 | zuò měiróng | Làm đẹp bản thân |
Mẫu câu tiếng Trung về hoạt động của một ngày
我 一 般 8 点 起 床 ( wǒ yībān 8 diǎn qǐchuáng)
Tôi thường thức dậy vào 8 giờ sáng.
因为是周末,所以我10:30起床 (Yīn wéi shì zhōumò, suǒyǐ wǒ 10:30 qǐchuáng)
Do là cuối tuần, vậy nên tôi thức dậy vào lúc 10 giờ 30 sáng.
在 早 晨, 我 一 般 8:15 洗 脸 刷 牙 (zài zǎochén, wǒ yībān 8:15 xǐ liǎn shuā yá)
Vào buổi sáng, tôi thường đánh răng vào lúc 8 giờ 15 phút.
我 9 点 开 始 工 作 . (Wǒ 9 diǎn kāishǐ gōngzuò)
Tôi bắt đầu đi làm lúc 9 giờ.
每 天 我 跟 小 妹 妹 一 起 玩 体 育(Měitiān wǒ gēn xiǎo mèimei yīqǐ wán tǐyù)
Mỗi ngày, tôi và em gái cùng nhau chơi thể thao.
我 经 常 在 网 上 看 新 闻 (Wǒ jīngcháng zài wǎngshàng kàn xīnwén)
Tôi thường lên mạng đọc tin tức)
我 的 习 惯 是 不 吃 早 饭 (Wǒ de xíguàn shì bù chī zǎofàn)
Tôi có thói quen thường xuyên không ăn sáng
我 下 午 6 点 下 班 (Wǒ xiàwǔ 5 diǎn xiàbān)
6h chiều tôi tan làm
Còn rất nhiều bài học bổ ích mà SOFL muốn chia sẻ với bạn. Hãy thường xuyên theo dõi trung tâm tiếng Trung SOFL để nhận được nhiều bài học bổ ích nhé.