Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Dịch tên 30 đội bóng nổi tiếng thế giới bằng tiếng Trung

Tiếp nối các bài học tiếng Trung, hôm nay trung tâm tiếng Trung SOFL xin chia sẻ với các bạn tên 30 đội bóng nổi tiếng thế giới bằng tiếng Trung rất thú vị.

30 đội bóng nổi tiếng thế giới bằng tiếng Trung
30 đội bóng nổi tiếng thế giới bằng tiếng Trung
 
Bóng đá là một trong những môn thể thao được nhiều người đam mê nhất, theo thống kê 80% các chàng trai mắt đều sáng tưng tưng lên với các siêu sao bóng đá và đội bóng thần tượng của họ. Còn các mem nữ cũng không kém, họ cũng là fan cuồng của các cầu thủ đẹp trai của Manchester United , Real Madrid, Liverpool hay Chelsea…

Vậy những bạn học tiếng Trung bạn có biết các đội bóng đá nổi tiếng trên Thế giới có Tên là gì trong tiếng Trung không? Nếu chưa hãy cùng trung tâm Tiếng Trung SOFL vừa bổ sung từ vựng tiếng Trung vừa đàm đạo về những trận đấu sục sôi trên sân cỏ nào, hòa vào không khí sôi động của Euro 2016 nào!
1. 阿森纳队 (ā sēn nà duì) : Arsenal
2. 阿斯顿维拉队 (ā sī dùn wéi lā duì) : Aston Villa
3. 巴恩斯利队 (bā ēn sī lì duì) : Barnsley Barnsley
4. 伯明翰城队 (bó míng hàn chéng duì) : Birmingham City
5. 布莱克本流浪队 (bù lái kè běn líu làng duì) : Blackburn Rovers
6. 博尔顿流浪者队 (bó ěr dùn liú làng zhě duì) : Bolton Wanderers
7. 切尔西队 (qiè ěr xī duì) : Chelsea
8. 考文垂队 (kǎo wén chuí duì) : Coventry City 
9. 水晶宫队 (shuǐ jīng gōng duì) : Crystal Palace
10. 埃弗顿队 (āi fó dùn duì) : Everton
11. 利兹联队 (lì zī lián duì duì) : Leeds United
12. 莱斯特城队 (lái sī tè chéng duì) : Leicester City
13. 利物浦队 (lì wù pǔ duì) : Liverpool
14. 曼切斯特城队 (màn qiè sī tè chéng duì) : Manchester City 
15. 曼切斯特联队 (maǹ qiè sī tè lián duì) : Manchester United
 
30 đội bóng nổi tiếng thế giới bằng tiếng Trung
 
16. 米德尔斯堡队 (mǐ dé ěr sī bǎo duì) : Middlesbrough
17. 纽卡斯尔队 (niú kǎ sī ěr duì) : Newcastle
18. 诺丁汉森林队 (nuò dīng hàn sēn lín duì) : Nottingham Forest
19. 昆士帕流浪队  (kūn shì pà liú làng duì) : Queens Park Rangers
20. 谢菲尔德星期三队 (xiè fēi ěr dé xīng sān duì) : Sheffield Wednesday
21. 南安普顿队 (nán ān pǔ duǹ duì) : Southampton
22. 托特纳姆热刺队 (tuō tè nà mǔ rè cì duì) : Tottenham Hotspur
23. 西汉姆队 (xī hàn mǔ duì) : Westham
24. 温布尔顿队 (wēn bù ér dùn duì) : Wimbledon
25. 马德里竞技队 (mǎ dé lǐ jìng jì duì) : Atletico Madrid
26. FC巴塞罗那队 (bā sài luó nà duì) : FC Barcelona
27. 皇家马德里队 (huáng jiā mǎ dé lǐ duì) : Real Madrid
28. 贝尔格拉诺队 (baēi ěr gé lā nuò duì) : Belgrano
29. 阿根廷人青年队 (ā gēn tíng rén qīng nián duì) : Argentinos Janiors


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....