Tên các món ăn bằng tiếng Trung Để nghe, nói tiếng Trung hàng ngày giỏi, bạn thật sự cần một vốn từ đủ lớn . Nhận rõ điều này, trung tâm Tiếng Trung SOFL cung cấp các bài học thú vị theo từng chủ đề hấp dẫn, phong phú, đa dạng nhằm mục đích củng cố từ vựng giúp các bạn học những từ cần thiết để có thể giao tiếp theo chủ đề mình muốn.
Học các bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thực sự thú vị và rất hữu ích với bạn đấy. Hôm nay cùng SOFL tìm hiểu tên tiếng Trung của các món ăn mà chúng ta bắt gặp trong cuộc sống hàng ngày. Danh sách các tên các món ăn bằng tiếng Trung
1. 北京烤鸭 (Běijīng kǎoyā): vịt quay Bắc Kinh
2. 水饺 (shuǐjiǎo): sủi cảo
3. 葱爆羊肉 (cōng bào yángròu): thịt dê xào hành tây
4. 京酱肉丝 (jīng jiàng ròu sī): thịt thái mỏng xào nước tương
5. 炸酱面 (zhá jiàng miàn): mì trộn nước tương
6. 烧饼夹肉 (shāobǐng jiā ròu): bánh mì kẹp thịt băm nhỏ
7. 番茄炒蛋 (fānqié chǎo dàn): trứng sốt cà chua
8. 鱼香茄子 (yú xiāng qiézi): cà tím xào
9. 青椒土豆丝 (qīngjiāo tǔdòu sī): khoai tây thái sợi xào
10. 家常豆腐 (jiācháng dòufu): đậu phụ chiên sốt tương cay
11. 清炒虾仁 (qīng chǎo xiārén): tôm nõn xào
12. 雪菜黄鱼 (xuě cài huángyú): cá om dưa
13. 芹菜鱿鱼 (qíncài yóuyú): mực xào cần tây
14. 蒜蓉粉丝蒸扇贝 (suàn róng fěnsī zhēng shànbèi): miến hấp sò điệp
15. 糖醋排骨 (táng cù páigǔ): sườn xào chua ngọt
16. 梅菜扣肉 (méi cài kòu ròu): khâu nhục kho dưa
17. 木须肉 (mù xū ròu): nấm mèo xào thịt
18. 蚂蚁上树 (mǎyǐ shàng shù): miến xaò thịt
19. 拍黄瓜 (pāi huángguā): nộm dưa chuột
20. 皮蛋豆腐 (pídàn dòufu): trứng vịt bách thảo đậu phụ
21. 辣白菜 (là báicài): kim chi cải thảo
22. 盐水鸡 (yánshuǐ jī): gà hấp muối
23. 片皮乳猪 (piàn pí rǔ zhū): bì lợn quay
24. 鱼翅羹 (yúchì gēng): súp bong bóng cá
25. 清蒸鱼 (qīngzhēng yú): cá hấp xì dầu
26. 叉烧 (chāshāo): xá xíu
27. 蚝油牛肉 (háoyóu niúròu): thịt bò xào dầu hào
28. 古老肉 (gǔlǎo ròu): sườn chua ngọt
29. 避风塘抄蟹 (bìfēngtáng chāo xiè): cua biển xào ớt
30. 豉汁蒸排骨 (chǐ zhī zhēng páigǔ): sườn kho
31. 麻婆豆腐 (má pó dòufu): đậu phụ ma bà Tứ Xuyên
32. 回锅肉 (huíguōròu): thịt rang cháy cạnh
33. 宫保鸡丁 (gōng bǎo jī dīng): thịt gà xào đậu phộng
34. 青椒肉丝 (qīngjiāo ròu sī): thịt lợn xào rau
35. 干烧吓人 (gān shāo xiàrén): tôm sốt tương
36. 水煮牛肉 (shuǐ zhǔ niúròu): bò sốt cay
37. 锅巴 (guōbā): cơm cháy
38. 担担面 (dàndàn miàn): mì Tứ Xuyên
>>>> Có thể các bạn quan tâm :