Thật thú vị khi Trung tâm Tiếng Trung SOFL chia sẻ cùng bạn danh sách các từ vựng tiếng Trung thông dụng về tình yêu thường được các bạn trẻ Trung Quốc sử dụng khi yêu nhé.
1. 爱 (Ài): Yêu
2. 表白 (Biǎobái): Tỏ tình
3. 吻 (Wěn): Hôn
4. 拥抱 (Yǒngbào): Ôm
5. 巧克力 (Qiǎokèlì): Sô-cô-la
6. 花 (Huā): Hoa
7. 约会 (Yuēhuì): Hẹn hò
8. 求婚 (Qiúhūn): Cầu hôn
9. 玫瑰花 (Méiguī huā): Hoa hồng
10. 心 (Xīn): Trái tim
11. 香水 (Xiāngshuǐ): Nước hoa
12. 送 (Sòng): Tặng
13. 礼物 (Lǐwù): Quà
14. 情人节 (Qíngrén jié): Valentine
15. 爱 人 (ài rén): Người yêu
16. 初 恋 (chū liàn): tình đầu
17. 糖 果 (táng guǒ): kẹo
18. 勿 忘 我 (wù wàng wǒ): xin đừng quên em
19. 爱 神 丘 比 特 (ài shén qiū bǐ tè): Thần tình yêu Cupid
20. 一 见 钟 情 (yī jiàn zhōng qíng): tiếng sét ái tình
21. 情 人 节 卡 片 (qíng rén jié kǎ piàn): thiệp valentine
22. 烛 光 晚 餐 (zhú guāng wǎn cān): bữa tối lãng mạn ( Bữa tối dưới ánh nến)
23. 真 爱 (zhēn ài): yêu thật lòng
24. 奇 妙 的 感 觉 (qí miào de gǎn jué): cảm giác kỳ diệu
25. 甜 蜜 的 痛 苦 (tián mì de tòng kǔ): Nỗi đau ngọt ngào
26. 天 生 一 对 (tiān shēng yī duì): Trời sinh một cặp
27. 大 团 圆 结 局 (dà tuán yuán jié jú): Kết thúc có hậu
28. 甜 心 (tián xīn): Trái tim ngọt ngào
29. 忠 心 (zhōng xīn): chung thủy
30. 誓 言 (shì yán): lời thề hẹn
31. 浪 漫 (làng màn): Lãng mạn
32. 醉 心 (zuì xīn): say tình
33. 永 恒 (yǒng héng): mãi mãi/vĩnh hằng
Giờ thì bạn muốn thử luyện tập tiếng Trung cùng Trung tâm Tiếng Trung SOFL không nào? Biết đâu một ngày đẹp trờ nửa kia của bạn sẽ bất ngờ và thốt lên đầy thán phục vì không hiểu tại sao bạn lại giỏi tiếng Trung như vậy nhé.
Cũng thông qua bài chia sẻ Từ vựng tiếng Trung dành cho các bạn đang yêu , mong rằng có thể truyền tới bạn những cảm hứng, những động lực để học tiếng Trung tốt hơn nhé. Trân trọng!