Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề giải trí

Kho từ vựng tiếng Trung được nói vui là "cơn ác mộng" đối với những người học tiếng Trung vì lượng từ khá đồ sộ hơn nữa lại không có một quy tắc nào để học và nhớ cả. Các duy nhất là học theo từng chủ đề và lặp lại , luyện tập nó hàng ngày, liên tục liên tưởng các cụm từ học được với các tình huống

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề giải trí
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề giải trí
 
Tiếp nối các bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, hôm nay, trung tâm Tiếng Trung SOFL đã bạn tổng hợp một số từ vựng cơ bản và phổ biến nhất trong chủ đề giải trí, cùng học nhé:
 
1. 巡回马戏团 (Xún huí mǎ xì tuán) : Đoàn xiếc lưu động
2. 大帐篷,马戏篷 (Dà zhàngpéng, mǎxì péng) : Lều xiếc lớn
3. 帐篷 (zhàngpéng) : Lều
4. 场地 (Chǎngdì) : Sân bãi
5. 看台 (Kàntái) : Khán đài
6. 节目主持人,司仪 (Jiémù zhǔchí rén, sīyí) : MC
7. 列队行进 (Lièduì xíngjìn) : Cuộc biểu diễn
8. 节目 (jiémù) : Tiết mục
9. 马戏节目 (Mǎxì jiémù) : Tiết mục xiếc
10. 马戏演员 (Mǎxì yǎnyuán) : Diễn viên xiếc
11. 马术 (Mǎshù) : Thủ thuật cưỡi ngựa
12. 马术演员 (Mǎshù yǎnyuán) : Diễn viên cưỡi ngựa
13. 魔术师 (Móshù shī) : ảo thuật gia
14. 变戏法者 (Biànxìfǎ zhě) : Người biểu diễn biến hình
15. 腹语术者 (Fù yǔ shù zhě) : Người nói tiếng bằng bụng
16. 柔术演员 (Róu shù yǎnyuán) : Người làm trò uốn mình
17. 杂技演员 (Róu shù yǎnyuán) : Người biểu diễn nhào lộn trên cây
18. 表演平衡技巧的人 (Biǎoyǎn pínghéng jìqiǎo de rén) : Người biểu diễn kỹ năng giữ thăng bằng
19. 荡秋千演员 (Dàng qiūqiān yǎnyuán) : Diễn viên đu xà treo
20. 走绳索者 (Zǒu shéngsuǒ zhě) : Người đi trên dây thừng
21. 走钢丝者 (Zǒugāngsī zhě) : Người đi trên dây thép
22. 耍把戏者 (Shuǎbǎxì zhě) : Người tung hứng
23. 吞剑者 (Tūn jiàn zhě) : Người nuốt kiếm
24. 吞火者 (Tūn huǒ zhě) : Người nuốt lửa
25. 耍蛇者 (Shuǎ shé zhě) : Người dụ rắn
26. 空中飞人 (Kōngzhōng fēirén) : Diễn viên bay trên không
27. 小丑 (Xiǎochǒu) : Thằng hề
28. 巨人 (Jùrén) : Người khổng lồ
29. 侏儒 (Zhūrú) : Thằng lùn
30. 驯马师 (Xún mǎ shī) : Huấn luyện viên ngựa
31. 驯狮者 (Xún shī zhě) : Huấn luyện viên sư tử
32. 野兽 (Yěshòu) : Dã thú
33. 笼子 (Lóngzi) : Lồng
34. 鞭子 (Biānzi) : Roi da
35. 驯服的动物 (Xùnfú de dòngwù) : Động vật thuần hóa
36. 紧身衣 (Jǐnshēn yī) : Quần áo nịt
37. 翻筋斗 (Fān jīndǒu) : Đấu nhào lộn
38. 翻双筋斗 (Fān shuāng jīndǒu) : Đấu nhào lộn đôi
39. 叠罗汉 (Diéluóhàn) : Hình chóp la hán
40. 平衡技巧 (Pínghéng jìqiǎo) : Kỹ năng thăng bằng
41. 跳板 (Tiàobǎn) : Tấm ván bật nhảy
42. 绷床 (Bēng chuáng) : Nhảy đệm lò xo
43. 秋千 (Qiūqiān) : Bàn đu dây
44. 安全网 (Ānquán wǎng) : Lưới an toàn
45. 平衡杆 (Pínghéng gān) : Sào giữ thăng bằng
 

 



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....