86 câu giao tiếp tiếng Trung “cửa miệng”
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 你 同意吗 | Nǐ tóngyì ma? | Bạn có đồng ý không? |
2 | 你 说 的 没 错 | Nǐ shuō de méi cuò. | Bạn nói rất đúng |
3 | 你 简 直 是 异 想天开. | Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi. | Bạn thật là viển vông |
4 | 我倒 | Wǒ dǎo | Bó tay |
5 | 什么事 | Shénme shì | Có chuyện gì |
6 | 神马东西 | Shén mǎ dōngxī. | Chuyện gì thế |
7 | 大概吧 | Dàgài ba. Dàn hái bù quèdìng. | Đại khái thế, nhưng cũng không chắc lắm đâu. |
8 | 好好表现吧 | Hǎo hào biǎoxiàn ba. | Cố gắng mà thể hiện |
9 | 马马虎虎 | Mǎmǎhǔhǔ | Cũng tàm tạm |
10 | 就这样了 | Jiù zhèyàngle. | Cứ như vậy nhé |
11 | 放轻松 | Fàng qīngsōng | Cứ thư giãn đi |
12 | 随时吩咐 | Suíshí fēnfù | Cứ việc dặn dò |
13 | 只不过是天时地利而已 | Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ. | Chẳng qua đó chỉ là thiên thời địa lợi thôi mà |
14 | 是有那么一点 | Shì yǒu nàme yīdiǎn | Chỉ có điểm này |
15 | 这只是一个彩排 | Zhè zhǐshì yīgè cǎipái. | Chỉ là diễn tập thôi |
16 | 我们需要先洗个澡吗 | Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma? | Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ? |
17 | 该死的 | Gāisǐ de | Đáng chết |
18 | 讨厌 | Tǎoyàn | Đáng ghét |
19 | 好可怕啊 | Hǎo kěpà a | Đáng sợ quá |
20 | 好可怕 | Hǎo kěpà | Đáng sợ quá |
21 | 可爱极了 | Kě'ài jíle | Đáng yêu chết đi được |
22 | 美极了 | Měi jíle | Đẹp quá |
23 | 好有型帅极了 | Hǎo yǒu xíng shuài jíle | Đẹp trai quá |
24 | 让我来 | Ràng wǒ lái | Để tôi |
25 | 走开我现在正忙着. | Zǒu kāi wǒ xiànzài zhèng mángzhe. | Đi đi tôi đang bận |
26 | 疯了 | Fēngle | Điên rồi |
27 | 小气鬼 | Xiǎoqì guǐ | Đồ keo kiệt |
28 | 傻了吧唧 | Shǎle bāji | Đồ ngu ngốc |
29 | 神经病 | Shénjīngbìng | Đồ thần kinh |
30 | 对的 | Duì de | Đúng đấy |
31 | 对的 | Duì de | Đúng rồi |
32 | 别太自责了 | Bié tài zì zéle. | Đừng tự trách mình nữa |
33 | 不用了 | Bùyòngle. | Được rồi |
34 | 当然 | Dāngrán | Đương nhiên rồi |
35 | 满意了吗 | Mǎnyìle ma | Hài lòng chưa |
36 | 太好了 | Tài hǎole | Hay quá |
37 | 希望如此 | Xīwàng rúcǐ | Hi vọng là như vậy |
38 | 完全正确 | Wánquán zhèngquè | Hoàn toàn chính xác |
39 | 太神奇了 | Tài shénqíle | Kỳ diệu quá |
40 | 这没什么大不了的. | Zhè méi shénme dàbùliǎo de. | Không có gì là ghê gớm cả |
41 | 毫无疑问 | Háo wú yíwèn | Không chút nghi ngờ |
42 | 不会吧 | Bú huì ba | Không phải chứ |
43 | 不可能吧 | Bùkěnéng ba | Không thể nào chứ |
44 | 不可思议 | Bùkěsīyì | Không thể tin được |
45 | 现在就做 | Xiànzài jiù zuò | Làm ngay bây giờ |
46 | 拜托了 | Bàituōle | Làm ơn đi mà |
47 | 干的好 | Gàn de hǎo. | Làm tốt đấy |
48 | 大胆的去做吧 | Dàdǎn de qù zuò ba | Mạnh dạn làm đi |
49 | 中了 | Zhòngle | Trúng rồi |
50 | 随便猜吧. | Suíbiàn cāi ba. | Tùy bạn thích gì |
51 | 万岁 | Wànsuì | Muôn năm |
52 | 一半对一半 | Yībàn duì yībàn | Năm ăn, năm thua |
53 | 胡说 | Húshuō | Nói dối |
54 | 一言为定 | Yī yán wéi dìng | Nói là phải làm đấy |
55 | 废话 | Fèihuà. | Nói thừa |
56 | 好辣 | Hǎo là | Nóng quá |
57 | 闭嘴吧你. | Bì zuǐ ba nǐ. | Đừng nói nữa |
58 | 听着 | Tīngzhe | Nghe này |
59 | 那个人真怪. | Nàgè rén zhēn guài. | Người đó cứ kì kì ấy |
60 | 千万不要错失良机 | Qiān wàn bùyào cuòshī liángjī. | Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt |
61 | 很可能 | Hěn kěnéng | Rất có thể |
62 | 一点没错 | Yīdiǎn méi cuò. | Rất chính xác |
63 | 这就是结局 | Zhè jiùshì jiéjú. | Rốt cuộc là vậy |
64 | 我也是. | Wǒ yěshì. | Tôi cũng vậy |
65 | 我没有什么不可告人的秘密 | Wǒ méiyǒu shé me bùkě gào rén de mìmì. | Tôi không có bí mật gì phải giấu cả. |
66 | 我希望你真诚待我 | Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ | Tôi mong rằng bạn chân thành với tôi |
67 | 我抗议 | Wǒ kàngyì | Tôi phản đối |
68 | 没问题 | Méi wèntí. | Không vấn đề |
69 | 差劲 | Chàjìng | Tồi tệ |
70 | 随便 | Suíbiàn | Tùy bạn |
71 | 妙极了 | Miào jíle | Tuyệt diệu |
72 | 想想看 | Xiǎng xiǎng kàn | Tưởng tượng xem |
73 | 很感人, 永生难忘 | Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng | Thật ấn tượng, suốt đời không quên |
74 | 很完美 | Hěn wánměi | Thật hoàn hảo |
75 | 真的假的 | zhēn de jiǎ de | Thật không đó |
76 | 真的 | Zhēn de | Thật không |
77 | 真是讨厌 | Zhēnshi tǎoyàn | Thật là đáng ghét |
78 | 真无聊 | Zhēn wúliáo | Thật tẻ nhạt |
79 | 天啊 | Tiān a. | Trời ơi |
80 | 我的天哪. | Wǒ de tiān nǎ. | Trời ơi |
81 | 仍是这样 | Réng shì zhèyàng | Vẫn vậy à |
82 | 你真蠢. | Nǐ zhēn chǔn. | Bạn thật ngớ ngẩn |
83 | 不得了 | Bùdéle | Chịu rồi |
84 | 胡说八道 | Húshuō bādào. | Nói vớ nói vẩn |
85 | 差不多了 | Chàbùduōle | Sắp ổn rồi |
86 | 太棒了 | Tài bàngle | Tuyệt quá |
Đó là những câu giao tiếp tiếng Trung khá ngắn gọn và cũng dễ nhớ đúng không nào? Bạn đã thuộc được từ nào rồi? Đừng quên luyện tập và chia ra học để chúng trở thành những câu “cửa miệng” của chính bạn nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!