Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

86 câu tiếng Trung giao tiếp “cửa miệng” bạn cần ghi nhớ!

Cùng trung tâm tiếng Trung SOFL học và ghi nhớ ngay 86 câu giao tiếp tiếng Trung “cửa miệng” bạn cần ghi nhớ để cuộc nói chuyện trở nên tự nhiên & gần gũi như người bản ngữ nhé.

 

86 câu giao tiếp tiếng Trung “cửa miệng”

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

你 同意吗

Nǐ tóngyì ma?

Bạn có đồng ý không?

2

你 说 的 没 错

Nǐ shuō de méi cuò.

Bạn nói rất đúng

3

你 简 直 是 异 想天开.

Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi.

Bạn thật là viển vông

4

我倒

Wǒ dǎo

Bó tay

5

什么事

Shénme shì

Có chuyện gì

6

神马东西

Shén mǎ dōngxī.

Chuyện gì thế

7

大概吧

Dàgài ba. Dàn hái bù quèdìng.

Đại khái thế, nhưng cũng không chắc lắm đâu.

8

好好表现吧

Hǎo hào biǎoxiàn ba.

Cố gắng mà thể hiện

9

马马虎虎

Mǎmǎhǔhǔ

Cũng tàm tạm

10

就这样了

Jiù zhèyàngle.

Cứ như vậy nhé

11

放轻松

Fàng qīngsōng

Cứ thư giãn đi

12

随时吩咐

Suíshí fēnfù

Cứ việc dặn dò

13

只不过是天时地利而已

Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ.

Chẳng qua đó chỉ là thiên thời địa lợi thôi mà

14

是有那么一点

Shì yǒu nàme yīdiǎn

Chỉ có điểm này

15

这只是一个彩排

Zhè zhǐshì yīgè cǎipái.

Chỉ là diễn tập thôi

16

我们需要先洗个澡吗

Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma?

Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ?

17

该死的

Gāisǐ de

Đáng chết

18

讨厌

Tǎoyàn

Đáng ghét

19

好可怕啊

Hǎo kěpà a

Đáng sợ quá

20

好可怕

Hǎo kěpà

Đáng sợ quá

21

可爱极了

Kě'ài jíle

Đáng yêu chết đi được

22

美极了

Měi jíle

Đẹp quá

23

好有型帅极了

Hǎo yǒu xíng shuài jíle

Đẹp trai quá

24

让我来

Ràng wǒ lái

Để tôi

25

走开我现在正忙着.

Zǒu kāi wǒ xiànzài zhèng mángzhe.

Đi đi tôi đang bận

26

疯了

Fēngle

Điên rồi

27

小气鬼

Xiǎoqì guǐ

Đồ keo kiệt

28

傻了吧唧

Shǎle bāji

Đồ ngu ngốc

29

神经病

Shénjīngbìng

Đồ thần kinh

30

对的

Duì de

Đúng đấy

31

对的

Duì de

Đúng rồi

32

别太自责了

Bié tài zì zéle.

Đừng tự trách mình nữa

33

不用了

Bùyòngle.

Được rồi 

34

当然

Dāngrán

Đương nhiên rồi

35

满意了吗

Mǎnyìle ma

Hài lòng chưa

36

太好了

Tài hǎole

Hay quá

37

希望如此

Xīwàng rúcǐ

Hi vọng là như vậy

38

完全正确

Wánquán zhèngquè

Hoàn toàn chính xác

39

太神奇了

Tài shénqíle

Kỳ diệu quá

40

这没什么大不了的.

Zhè méi shénme dàbùliǎo de.

Không có gì là ghê gớm cả

41

毫无疑问

Háo wú yíwèn

Không chút nghi ngờ

42

不会吧

Bú huì ba

Không phải chứ

43

不可能吧

Bùkěnéng ba

Không thể nào chứ

44

不可思议

Bùkěsīyì

Không thể tin được

45

现在就做

Xiànzài jiù zuò

Làm ngay bây giờ

46

拜托了

Bàituōle

Làm ơn đi mà

47

干的好

Gàn de hǎo.

Làm tốt đấy

48

大胆的去做吧

Dàdǎn de qù zuò ba

Mạnh dạn làm đi

49

中了

Zhòngle

Trúng rồi

50

随便猜吧.

Suíbiàn cāi ba.

Tùy bạn thích gì

51

万岁

Wànsuì

Muôn năm

52

一半对一半

Yībàn duì yībàn

Năm ăn, năm thua

53

胡说

Húshuō

Nói dối

54

一言为定

Yī yán wéi dìng

Nói là phải làm đấy

55

废话

Fèihuà.

Nói thừa

56

好辣

Hǎo là

Nóng quá 

57

闭嘴吧你.

Bì zuǐ ba nǐ.

Đừng nói nữa

58

听着

Tīngzhe

Nghe này

59

那个人真怪.

Nàgè rén zhēn guài.

Người đó cứ kì kì ấy

60

千万不要错失良机

Qiān wàn bùyào cuòshī liángjī.

Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt

61

很可能

Hěn kěnéng

Rất có thể

62

一点没错

Yīdiǎn méi cuò.

Rất chính xác

63

这就是结局

Zhè jiùshì jiéjú.

Rốt cuộc là vậy

64

我也是.

Wǒ yěshì.

Tôi cũng vậy

65

我没有什么不可告人的秘密

Wǒ méiyǒu shé me bùkě gào rén de mìmì.

Tôi không có bí mật gì phải giấu cả.

66

我希望你真诚待我

Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ

Tôi mong rằng bạn chân thành với tôi

67

我抗议

Wǒ kàngyì

Tôi phản đối

68

没问题

Méi wèntí.

Không vấn đề

69

差劲

Chàjìng

Tồi tệ

70

随便

Suíbiàn

Tùy bạn

71

妙极了

Miào jíle

Tuyệt diệu

72

想想看

Xiǎng xiǎng kàn

Tưởng tượng xem

73

很感人, 永生难忘

Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng

Thật ấn tượng, suốt đời không quên

74

很完美

Hěn wánměi

Thật hoàn hảo

75

真的假的

zhēn de jiǎ de

Thật không đó

76

真的

Zhēn de

Thật không

77

真是讨厌

Zhēnshi tǎoyàn

Thật là đáng ghét

78

真无聊

Zhēn wúliáo

Thật tẻ nhạt 

79

天啊

Tiān a.

Trời ơi

80

我的天哪.

Wǒ de tiān nǎ.

Trời ơi

81

仍是这样

Réng shì zhèyàng

Vẫn vậy à

82

你真蠢.

Nǐ zhēn chǔn.

Bạn thật ngớ ngẩn

83

不得了

Bùdéle

Chịu rồi

84

胡说八道

Húshuō bādào.

Nói vớ nói vẩn

85

差不多了

Chàbùduōle

Sắp ổn rồi

86

太棒了

Tài bàngle

Tuyệt quá

Đó là những câu giao tiếp tiếng Trung khá ngắn gọn và cũng dễ nhớ đúng không nào? Bạn đã thuộc được từ nào rồi? Đừng quên luyện tập và chia ra học để chúng trở thành những câu “cửa miệng” của chính bạn nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....