Một đất nước phát triển nhất nhì thế giới như ở Trung Quốc thì tàu điện ngầm là phương tiện di chuyển quen thuộc. Vì vậy, bạn cần học tiếng Trung chủ đề mua vé tàu để sử dụng tốt trong cuộc sống khi ở tại Trung Quốc.
>>> Mẫu câu tiếng Trung khi đi du lịch
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
我们什么时候去? | Wǒmen shénme shíhòu qù? | Chúng ta sẽ xuất phát khi nào? |
我想买地铁票。 | Wǒ xiǎng mǎi dìtiě piào. | Tôi muốn mua vé tàu điện ngầm. |
请阅读车站的告示板! | Qǐng yuèdú chēzhàn de gàoshì bǎn! | Mời quý khách đọc bảng thông báo của nhà ga! |
我想在靠窗的地方坐下 | Wǒ xiǎng zài kào chuāng dì dìfāng zuò xià | Tôi muốn lấy chỗ ngồi cạnh cửa sổ |
门票价格去了……多少钱? | ménpiào jiàgé qùle……duōshǎo qián? | Giá vé đi… bao nhiêu? |
这是我的托运行李。 | Zhè shì wǒ de tuōyùn xínglǐ. | Đây là hành lý ký gửi của tôi. |
这是您的行李费 | Zhè shì nín de xínglǐ fèi | Hóa đơn hành lý của quý khách đây ạ |
你有几张票? | nǐ yǒu jǐ zhāng piào? | Quý khách có số vé bao nhiêu |
我想预订快速火车票。 | Wǒ xiǎng yùdìng kuàisù huǒchē piào. | Tôi muốn đặt vé tàu nhanh. |
你能告诉我往返机票吗 | Nǐ néng gàosù wǒ wǎngfǎn jīpiào ma | Bạn có thể cho tôi biết giá vé khứ hồi |
我的火车有多少个迹象 | wǒ de huǒchē yǒu duōshǎo gè jīxiàng | Chuyến tàu của tôi có biển hiệu bao nhiêu |
我想在火车上买些食物 | wǒ xiǎng zài huǒchē shàng mǎi xiē shíwù | Tôi muốn mua một số đồ ăn khi lên tàu |
我可以把物品放在这个行李架上吗? | wǒ kěyǐ bǎ wùpǐn fàng zài zhège xínglǐ jià shàng ma? | Tôi có thể để đồ lên giá hành lý này không? |
我的火车有高床吗? | Wǒ de huǒchē yǒu gāochuáng ma? | Chuyến tàu của tôi còn giường trên không? |
我想问一下火车的发车时间...吗? | Wǒ xiǎng wèn yīxià huǒchē de fǎ chē shíjiān... Ma? | Tôi muốn hỏi giờ khởi hành của chuyến tàu mang số hiệu…? |
你什么时候到达? | Nǐ shénme shíhòu dàodá? | Mấy giờ thì đến nơi ạ? |
您可以在车站的标志上看到说明。 | Nín kěyǐ zài chēzhàn de biāozhì shàng kàn dào shuōmíng. | Quý khách có thể xem hướng dẫn trên các biển báo trong nhà ga. |
Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
地铁 | Dìtiě | Tàu điện ngầm |
行车时刻表 | Xíngchē shíkè biǎo | Bảng giờ tàu chạy |
发车场 | Fāchēchǎng | Bãi xuất phát |
车站布告栏 | Chēzhàn bùgào lán | Bảng thông báo của nhà ga |
车站指示牌 | Chēzhàn zhǐshì pái | Biển báo trong nhà ga |
信号灯 | Xìnhàodēng | Đèn tín hiệu |
站台 | Zhàntái | Thềm ga, sân ga |
铁轨 | Tiěguǐ | Đường ray |
检票口 | Jiǎnpiào kǒu | Cửa soát vé |
问询处 | Wèn xún chù | Quầy thông tin |
售票处 | Shòupiào chù | Quầy bán vé |
终点站 | Zhōngdiǎn zhàn | Ga cuối cùng |
枢纽站 | Shūniǔ zhàn | Ga đầu mối |
乘务员 | Chéngwùyuán | Nhân viên phục vụ trên tàu |
行车主任, 列车长 | Xíngchē zhǔrèn, lièchē zhǎng | Trưởng tàu |
查票员, 检票员 | Chá piào yuán, jiǎnpiào yuán | Nhân viên soát vé |
靠窗口座位 | Kào chuāngkǒu zuòwèi | Chỗ ngồi cạnh cửa sổ |
靠通道的座位 | Kào tōngdào de zuòwèi | Chỗ ngồi sát lối đi |
订卧铺票 | Dìng wòpù piào | Đặt vé nằm |
订硬席票 | Gìng yìng xí piào | Đặt vé ghế cứng |
硬卧 | Yìng xí wòpù | Giường cứng |
软卧 | Ruǎnwò | Giường mềm |
头等卧铺 | Tóuděng wòpù | Giường hạng nhất |
下铺 | Xià pù | Giường dưới |
上铺 | Shàng pù | Giường trên |
行李架 | Xínglǐ jià | Giá để hành lý |
行李寄存处 | Xínglǐ jìcún chù | Nơi gửi hành lý |
托运的行李 | Tuōyùn de xínglǐ | Hành lý ký gửi |
手提轻便行李 | Shǒutí qīngbiàn xínglǐ | Hành lý xách tay |
超重行李 | Chāozhòng xínglǐ | Hành lý quá trọng lượng quy định |
行李票 | Xínglǐ piào | Hóa đơn hành lý |
火车票簿 | Huǒchēpiào bù | Sổ vé tàu |
自动售票机 | Zìdòng shòupiàojī | Máy bán vé tự động |
车票 | Chēpiào | Vé tàu |
往返票 | Wǎngfǎn piào | Vé khứ hồi |
单程票 | Dānchéng piào | Vé một chiều |
定期车票 | Dìngqī chēpiào | Vé tàu định kỳ |
卧铺票 | Wòpù piào | Vé giường nằm |
普通客票 | Pǔtōng kèpiào | Vé hành khách thường |
快车票 | Kuài chē piào | Vé tàu nhanh |
•…还是…./… Háishì…./: ..hay là…(ý hỏi về sự lựa chọn)
VD
您想购买贵宾席还是普通席?
Nín xiǎng gòumǎi guìbīn xí háishì pǔtōng xí?
Bạn muốn mua vé ghế vip hay ghế thường?
• 我要…./Wǒ yào…./: tôi muốn
VD
我想买一张普通的座位票
Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng pǔtōng de zuòwèi piào
Tôi muốn mua vé ghế thường
Mỗi ngày hãy dành ra từ 60 đến 90 phút luyện tập và thực hành nói mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề mua vé tàu, ngoài việc có tài liệu cũng như phương pháp học còn rất cần sự chăm chỉ nỗ lực cũng như kiên trì để mang lại hiệu quả học tốt nhất. Chúc các bạn thành công!