>>> Những câu mắng chửi tiếng Trung
>>> Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống
27 câu than thở bằng tiếng Trung
1,我感觉很累
Wǒ gǎnjué hěn lèi
Tôi đang cảm thấy rất mệt
2, 对我来说无聊的一天
Duì wǒ lái shuō wúliáo de yītiān
Một ngày buồn chán đối với tôi
3, 讨厌周围的一切
Tǎoyàn zhōuwéi de yīqiè
Ghét mọi thứ xung quanh
4, 哎呀妈呀,我热成狗啦!
Āiyā mā ya, wǒ rè chéng gǒu la
Ai da, mẹ ơi, nóng chết đi được!
5, 我的妈, 热死宝宝了!
Wǒ de mā, rè sǐ bǎobǎo le
Mẹ tôi ơi, nóng chết bảo bảo rồi !
*宝宝:em bé, tương tự với từ 宝贝: bảo bối , giới trẻ Trung Quốc hay dùng để gọi yêu một người nào đó hoặc gọi chính bản thân mình .
6, 厌倦了希望一切都变得和平而无需考虑任何事情
Yànjuànle xīwàng yīqiè dōu biàn dé hépíng ér wúxū kǎolǜ rènhé shìqíng
Mệt mỏi vì ước mọi thứ trở nên yên bình mà không cần suy nghĩ điều gì
7, 即使我知道错误的方法,我仍然想走
Jíshǐ wǒ zhīdào cuòwù de fāngfǎ, wǒ réngrán xiǎng zǒu
Ngay cả khi tôi biết sai đường, tôi vẫn muốn đi
8, 不知道我是快乐还是悲伤
Bù zhīdào wǒ shì kuàilè háishì bēishāng
Không biết tôi đang vui hay đang buồn
9, 有时候我感到筋疲力尽,我不想做任何事情
Yǒu shíhòu wǒ gǎndào jīnpílìjìn, wǒ bùxiǎng zuò rènhé shìqíng
Đôi khi tôi cảm thấy kiệt sức và tôi không muốn làm bất cứ điều gì
10, 生活总是使你和我陷入僵局
Shēnghuó zǒng shì shǐ nǐ hé wǒ xiànrù jiāngjú
Cuộc sống luôn đưa bạn và tôi vào bế tắc
11,老天爷,我现在做错了什么来解决这个问题!
Lǎotiānyé, Wǒ xiànzài zuò cuòle shénme lái jiějué zhège wèntí
Ông trời ơi, tôi đã làm sai chuyện gì để bây giờ ra nông nỗi này!
12,老天啊,永无止境地学习!
Lǎo tiān a, Yǒng wú zhǐjìng dì xuéxí
Trời ơi, Học mãi mà không vào!
13,老天真不公平,他们拥有一切,我们一无所有
Lǎo tiānzhēn bù gōngpíng, Tāmen yǒngyǒu yīqiè, wǒmen yīwúsuǒyǒu!
Ông trời thật không công bằng, Người ta có tất cả, còn mình không có gì!
15,老天真没眼,像他这样邪恶的人正在流浪于法律之外
/ Lǎo tiānzhēn méi yǎn, Xiàng tā zhèyàng xié'è de rén zhèngzài liúlàng yú fǎlǜ zhī wài
Ông trời thật không có mắt, một kẻ độc ác như hắn ta lại nhởn nhơ ngoài vòng pháp luật !
16, 有时我不想说...如果我不说,我会感到沮丧。
Yǒushí wǒ bùxiǎng shuō... Rúguǒ wǒ bù shuō, wǒ huì gǎndào jǔsàng.
Đôi khi tôi không muốn nói ... Không nói ra, tôi sẽ cảm thấy chạnh lòng.
Cẩu độc thân : từ được dùng phổ biến trên cộng đồng mạng Trung Quốc, chỉ những người FA.
17,妈呀,现在有很多事情要处理
/ Mā ya,Xiànzài yǒu hěnduō shìqíng yào chǔlǐ
Có rất nhiều việc cần phải giải quyết ngay bây giờ?
18,妈呀,好伤心!
/ Mā ya, hǎo shāngxīn/
Mẹ ơi, đau lòng quá đi !
19, 每天都是一样的...昨天和今天一样
Měitiān dū shì yīyàng de... Zuótiān hé jīntiān yīyàng
Mọi ngày đều giống nhau ... Ngày hôm qua cũng giống như ngày hôm nay
20,哎,为什么我的命这么苦啊!
wèi shén me wǒ de mìng zhème kǔ a
Sao số tôi nó khổ thế này !
21,哎,长得可爱也有罪吗?
zhǎng dé kě'ài yě yǒu zuì ma
Dễ thương cũng có tội sao ?
22,哎呀,烦死我了!
Āiyā, fán sǐ wǒ le
Ây da, phiền chết đi được !
24,哎,为什么我的电话那么不幸!
Āi, Wèishéme wǒ de diànhuà nàme bùxìng
Sao số tôi lại đen đủi như thế này!
25,哎,我已经快30岁了,但我仍然没有安定下来?
/ Āi, Wǒ yǐjīng kuài 30 suìle, dàn wǒ réngrán méiyǒu āndìng xiàlái
Gần 30 tuổi mà tôi vẫn chưa ổn định được cuộc sống?
Chúc các bạn chinh phục tiếng Trung thành công!