Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Hán ngữ 1 Bài 6: Tôi học tiếng Hán (我学习汉语)

Học tiếng Trung Hán ngữ 1 bài 6: 我学习汉语 (Wǒ xuéxí hànyǔ) Tôi học tiếng Hán. Chúng ta sẽ cùng nhau làm quen từ vựng, cấu trúc ngữ pháp khi muốn hỏi tên, quốc tịch người khác.

Hán ngữ 1 bài 6

Trong video, giảng viên của trung tâm tiếng Trung SOFL đã hướng dẫn các bạn rất chi tiết, rõ ràng về từ vựng, cách viết và phân tích bộ thủ giúp bạn nhớ chữ Hán nhanh chóng nhất. Đồng thời phần ngữ pháp cũng có rất nhiều mẫu câu quan trọng được đặt ví dụ minh họa giúp bạn dễ hiểu nhất.

Mục tiêu bài học:

  • Bổ sung nhóm từ vựng tên các loại ngôn ngữ trên thế giới

 

[Học tiếng Trung online] Hán ngữ 1 bài 6 : Từ mới

 

Từ mới trong bài:

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

请问

Qǐngwèn

Xin hỏi

2

Wèn

Hỏi, tìm hiểu

3

贵姓

Guìxìng

Quý danh

4

Xìng

Họ

5

Jiào

Gọi, tên là

6

名字

Míngzi

Tên 

7

Nào

8

guó

Quốc gia

9

中国

zhōngguó

Trung Quốc

10

德国

déguó

Nước Đức

11

俄国

éguó

Nước Nga

12

法国

fǎguó

Nước Pháp

13

韩国

hánguó

Hàn Quốc

14

美国

měiguó

Nước Mĩ

15

日本

Rìběn

Nhật Bản

16

英国

yīngguó

Nước Anh

17

rén

Người

18

学习

xuéxí

Học tập

19

汉字

hànzì

Chữ Hán

20

发音

fāyīn

Phát âm

21

什么

Shénme

Cái gì

22

shū

Sách

23

Shéi

Ai

24

杂志

zázhì

Tạp chí

25

wén

Văn 

26

中文

Zhōngwén

Trung Văn

27

阿拉伯文

Ālābówén

Tiếng Ả Rập

28

德文

Déwén

Tiếng Đức

29

俄文

Éwén

Tiếng Nga

30

日本国

Rìběnguó

Nhật Bản

31

shuí

Ai

32

De

Trợ từ

33

Kia

34

法文

Fǎwén

Tiếng Pháp

35

韩文

Hánwén

Tiếng Hàn

36

日文

Rìwén

Tiếng Nhật

37

西班牙文

Xībānyáwén

Tiếng Tây Ban Nha

38

英文

Yīngwén

Tiếng Anh

39

朋友

Péngyou

Bạn bè

40

麦克

màikè

Mike 

41

张东

Zhāngdōng

Trương Đông

 

Ngữ pháp trong bài:

Hán ngữ 1 bài 6 : Phần ngữ pháp

  • 介绍 (jièshào): Giới thiệu

  • 一下儿 yíxiàr: Một chút

Động từ + 一下儿: Làm gì một chút…

  • 来 (lái): Đến

Hỏi quý danh người khác bạn dùng mẫu câu: 

  • 请问, 你贵姓? (qǐng wèn, nǐ guìxìng?): Xin hỏi, bạn là...

  • 我姓 + họ

Hỏi tên người khác bạn dùng mẫu câu: 

  • 你叫什么名字? (nǐ jiào shénme míngzi?): Tên của bạn là gì? 

  • 我叫 + tên

Ngoài ra, bạn có thể trả lời là 我是 + họ tên. 

Mẫu câu giới thiệu quốc tịch, quê hương:

  • Chủ ngữ + 是 + quốc gia + 人

  • Chủ ngữ + 来自 (láizì )+ tên tỉnh /thành phố

Các bạn đã nắm vựng được bao nhiều từ vựng, ngữ pháp trong bài hôm nay rồi. Cố gắng luyện tập từ mới, đặt ví dụ minh họa mỗi ngày để việc học tiếng bộ nhanh nhất nhé. 

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....