Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Hãy cùng học những câu giới thiệu tên, tuổi, quê quán bằng tiếng Trung này để các cuộc trò chuyện hàng ngày trở lên lưu loát và tự tin hơn nhé.

>>> Hội thoại tiếng Trung chủ đề sở thích

Phần mở đầu bài giới thiệu bằng tiếng Trung

Phần mở đầu của bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung là phần rất quan trọng, tạo sự chú ý và thu hút đối với mọi người xung quanh. Một số cách mở đầu bài giới thiệu thường hay gặp:

Ví dụ 1:

- "大家好, 让我来介绍一下我自己"    ---   / Dàjiā hǎo, ràng wǒ lái jièshào yīxià wǒ zìjǐ /

   Chào mọi người, cho phép em giới thiệu một chút về bản thân.

Ví dụ 2:

- "我 介绍一下自己".  ---   / Wǒ jièshào yīxià zìjǐ / 

   Em xin giới thiệu một chút về bản thân

Giới thiệu họ tên

Các cách giới thiệu họ tên trong tiếng Trung:

- "我的名字是... "   ---   / Wǒ de míngzì shì... /:    Tên tôi là...

- "我  叫..."   ---  / Wǒ jiào…/:    Em tên là… 

- "我 姓..., 叫..."   ---   / Wǒ xìng..., Jiào…/:     Họ của em là…, tên là…

- "我 的 名 字 是..."   ---   / Wǒ de míngzì shì…/:    Tên của em là… 

Những cái tên tiếng Trung hay

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

Ý nghĩa tên tiếng Trung

1

英 杰

yīng jié

Anh Kiệt

Anh tuấn, kiệt xuất

2

博 文

bó wén

Bác Văn

Giỏi giang, là người học rộng tài cao

3

高 朗

gāo lǎng

Cao Lãng

Khí chất và phong cách thoải mái

4

高俊

gāo jùn

Cao Tuấn

Người cao siêu, khác thường, phi phàm

5

怡 和

yí hé

Di Hòa

Tính tình hòa nhã, vui vẻ

6

德 海

dé hǎi

Đức Hải

Công đức to lớn giống với biển cả

7

德 厚

dé hòu

Đức Hậu

Nhân hậu

8

德 辉

dé huī

Đức Huy

Ánh sáng rực rỡ của nhân đức, nhân từ

9

嘉 懿

jiā yì

Gia Ý

Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp

10

楷 瑞

kǎi ruì

Giai Thụy

Tấm gương, sự cát tường, may mắn

11

鹤 轩

hè xuān

Hạc Hiên

Thể hiện sự tự do, hiên ngang, lạc quan

12

皓 轩

hào xuān

Hạo Hiên

Quang minh lỗi lạc

13

豪 健

háo jiàn

Hào Kiện

Khí phách, mạnh mẽ

14

静 琪

jìng qí

Tịnh Kỳ

Ngoan ngoãn, nhẹ nhàng

15

宁 馨

níng xīn

Ninh Hinh

Ấm áp, yên lặng

16

妍 洋

yán yáng

Nghiên Dương

Biển xinh đẹp

17

诗 涵

shī hán

Thi Hàm

Có tài văn chương

18

书 怡

shū yí

Thư Di

Dịu dàng nho nhã, mọi người yêu quý

19

嫦 曦

cháng xī

Thường Hi

DDung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

20

熙 雯

xī wén

Hi Văn

DĐám mây xinh đẹp

21

雪丽

xuě lì

Tuyết Lệ

xinh đẹp, trắng như tuyết

 

>>> Viết văn giới thiệu bản thân tiếng Trung

Giới thiệu về tuổi tác

Trong tiếng Trung, tuổi tác thường được sử dụng để phân biệt vai về giữa hai người cùng giới. Đây cũng là mẫu câu quan trọng bạn cần nêu rõ khi đi phỏng vấn. 

Để giới thiệu tuổi tác, bạn cần nắm vững cách đọc các con số để biểu thị tuổi của con người.

 >>> Số đếm trong tiếng Trung

Các cách giới thiệu tuổi trong tiếng Trung:

- "我 今 年..."   ---   / wǒ jīnnián... /:    Năm nay tôi… tuổi

- "我 今 年... 多岁"   ---   / wǒ jīnnián ...duō suì /:    Năm nay tôi hơn… tuổi

- "我差不多... 岁了"   ---   / wǒ chàbùduō ... suìle /:   Tôi gần… tuổi rồi

Giới thiệu về quốc tịch, quê quán

Giới thiệu về quê quán, quốc tịch cũng là mẫu câu bạn hay gặp trong các cuộc phỏng vấn. Với dạng câu hỏi như: "你 是 哪 国 人?"   ---   / Nǐ shì nǎ guórén? /:   "Bạn đến từ đâu?"... Bạn có thể áp dụng các mẫu câu như sau để trả lời:

- "我  是 ..... 人."   ---   / wǒ shì ...... rén /:     Mình là người ....

- "我 来 自 ..... "   ---   / Wǒ láizì ..... /:    Tôi đến từ ......

- "现 在 我 住 在 ....."   ---   / Xiànzài wǒ zhù zài ...../:     Hiện tại tôi đang sống ở ....... 

- "我住在......"   ---   / Wǒ zhù zài ..... / :    Tôi sinh sống ở .......

Tên gọi 63 tỉnh, thành ở Việt Nam

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

安江省

Ānjiāng shěng

Tỉnh An Giang

2

巴地头顿省

Ba dìtóu dùn shěng

Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

3

薄辽省

Báo liáo shěng

Tỉnh Bạc Liêu

4

北江省

Běijiāng shěng

Tỉnh Bắc Giang

5

北干省

Běi gàn shěng

Tỉnh Bắc Kạn

6

北宁省

Běiníng shěng

Tỉnh Bắc Ninh

7

槟椥省

Bīn zhī shěng

Tỉnh Bến Tre

8

平阳省

Píngyáng shěng

Tỉnh Bình Dương

9

平定省

Píngdìng xǐng

Tỉnh Bình Định

10

平福省

Píngfú shěng

Tỉnh Bình Phước

11

平顺省

Píngshùn shěng

Tỉnh Bình Thuận

12

金瓯省

Jīn’ōu shěng

Tỉnh Cà Mau

13

高平省

Gāopíng shěng

Tỉnh Cao Bằng

14

芹苴省

Qín jū shěng

Tỉnh Cần Thơ

15

多乐省

Duō lè shěng

Tỉnh Đắk Lắk

16

得农省

De nóng shěng

Tỉnh Đắk Nông

17

同奈省

Tóng nài shěng

Tỉnh Đồng Nai

18

同塔省

Tóng tǎ shěng

Tỉnh Đồng Tháp

19

嘉莱省

Jiā lái shěng

Tỉnh Gia Lai

20

河江省

Héjiāng shěng

Tỉnh Hà Giang

21

河南省

Hénán shěng

Tỉnh Hà Nam

22

河西省

Héxī shěng

Tỉnh Hà Tây

23

河静省

Hé jìng shěng

Tỉnh Hà Tĩnh

24

海阳省

Hǎi yáng shěng

Tỉnh Hải Dương

25

后江省

Hòu jiāng shěng

Tỉnh Hậu Giang

26

和平省

Hépíng shěng

Tỉnh Hòa Bình

27

兴安省

Xìng’ān shěng

Tỉnh Hưng Yên

28

坚江省

Jiān jiāng shěng

Tỉnh Kiên Giang

29

昆嵩省

Kūn sōng shěng

Tỉnh Kon Tum

30

庆和省

Qìng hé shěng

Tỉnh Khánh Hòa

31

莱州省

Láizhōu shěng

Tỉnh Lai Châu

32

谅山省

Liàng shān shěng

Tỉnh Lạng Sơn

33

老街省

Lǎo jiē shěng

Tỉnh Lào Cai

34

林同省

Lín tóngshěng

Tỉnh Lâm Đồng

35

隆安省

Lóng’ān shěng

Tỉnh Long An

36

南定省

Nán dìng xǐng

Tỉnh Nam Định

37

宁平省

Níng píng shěng

Tỉnh Ninh Bình

38

宁顺省

Níng shùn shěng

Tỉnh Ninh Thuận

39

乂安省

Yì ān shěng

Tỉnh Nghệ An

40

富寿省

Fù shòu shěng

Tỉnh Phú Thọ

41

富安省

Fù’ān shěng

Tỉnh Phú Yên

42

广平省

Guǎng píng shěng

Tỉnh Quảng Bình

43

广南省

Guǎng nán shěng

Tỉnh Quảng Nam

44

广宁省

Guǎng níng shěng

Tỉnh Quảng Ninh

45

广义省

Guǎngyì shěng

Tỉnh Quảng Ngãi

46

广治省

Guǎng zhì shěng

Tỉnh Quảng Trị

47

溯庄省

Sù zhuāng shěng

Tỉnh Sóc Trăng

48

山罗省

Shān luō shěng

Tỉnh Sơn La

49

西宁省

Xiníng shěng

Tỉnh Tây Ninh

50

前江省

Qián jiāng shěng

Tỉnh Tiền Giang

51

宣光省

Xuānguāng shěng

Tỉnh Tuyên Quang

52

太平省

Tàipíng shěng

Tỉnh Thái Bình

53

太原省

Tàiyuán shěng

Tỉnh Thái Nguyên

54

清化省

Qīng huà shěng

Tỉnh Thanh Hóa

55

顺化省

Shùn huà shěng

Tỉnh Thừa Thiên Huế

56

茶荣省

Chá róng shěng

Tỉnh Trà Vinh

57

永龙省

Yǒng lóng shěng

Tỉnh Vĩnh Long

58

永福省

Yǒngfú shěng

Tỉnh Vĩnh Phúc

59

安沛省

Ān pèi shěng

Tỉnh Yên Bái

60

岘港市

Xiàn gǎng shì

Thành phố Đà Nẵng

61

河内市

Hénèi shì

Thành phố Hà Nội

62

海防市

Hǎifáng shì

Thành phố Hải Phòng

63

胡志明市

Húzhìmíng shì

Thành phố Hồ Chí Minh

>>> Tên các nước trên thế giới bằng tiếng Trung

Giới thiệu về học vấn, nghề nghiệp bản thân

Các mẫu câu giới thiệu bản thân về trình độ học vấn, nghề nghiệp trong tiếng Trung

- "我 是 大 学 生"   ---   / wǒ shì dàxuéshēng /:    Em/ tôi là sinh viên

- "我 是 河 内 大 学 大 三 的 学 生"    ---   / wǒ shì hénèi guójiā dàxué dà sān de xuéshēng /:     Em là sinh viên năm thứ 3 trường Đại học Hà Nội

- "我 在 河 内 建 筑 大 学"   ---   / wǒ zài hénèi jiànzhú dàxué /:     Em đang học tại Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

- "我 的 专 业 是 市 场 营 销."   ---    / Wǒ de zhuānyè shì shìchǎng yíngxiāo /:    Tôi học chuyên ngành Marketing.

- "我 当 律 师"   ---   / wǒ dāng lǜshī /:    Tôi là luật sư

- "我 正 在 找 工 作"   ---   / wǒ zhèngzài zhǎo gōngzuò /:    Tôi đang tìm công việc.

Các nghề nghiệp bằng tiếng Trung

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

医 生

yī shēng

bác sĩ

2

卖 保 险

mài bǎo xiǎn

bán bảo hiểm

3

保 姆

bǎo mǔ

bảo mẫu

4

保 安

bǎo ān

bảo vệ

5

编 者

biān zhě

biên tập

6

小 买 卖

xiǎo mǎi mài

buôn bán nhỏ

7

歌 手

gē shǒu

ca sĩ

8

警 察

jǐng chá

cảnh sát

9

交 警

jiāo jǐng

cảnh sát giao thông

10

公 务 员

gōng wù yuán

công chức nhà nước

11

工 人

gōng rén

công nhân

12

政 治 学 家

zhēng zhì xué jiā

chính trị gia

13

总 裁

zǒng cái

chủ tịch

14

经 济 学 家

jīng jì xué jiā

chuyên gia kinh tế

15

化 妆 师

huā zhuāng shī

chuyên gia trang điểm

16

演 员

yǎn yuán

diễn viên

17

导 演

dǎo yǎn

đạo diễn

18

厨 师

chú shì

đầu bếp

19

教 授

jiào shòu

giáo sư

20

老 师

lǎo shī

giáo viên

21

校 长

xiào zhǎng

hiệu trưởng

22

画 家

huà jiā

họa sĩ

23

学生

xué shēng

học sinh, sinh viên

24

导 游

dǎo yóu

hướng dẫn viên du lịch

25

会 计

kuài jì

kế toán

26

建 筑师

jiàn zhù shī

kiến trúc sư

27

司 机

sī jī

lái xe

28

做 美 容 院

zuò měi róng yuān

làm spa

29

前台

qián tái

lễ tân

30

军人

jūn rén

lính, bộ đội

31

律 师

lǜ shī

luật sư

32

主 持 人

zhǔ chí rén

MC

33

家 庭 主 妇

jiā tíng zhǔ fù

nội chợ

34

农 民

nóng mín

nông dân

35

研 究 生

yán jiū shēng

nghiên cứu sinh

36

摄 影 师

shè yǐng shī

nghiếp ảnh

37

渔 夫

yú fū

ngư dân

38

科 学 家

kè xué jiā

nhà khoa học

39

探 险 家

tàn xiǎn jiā

nhà thám hiểm

40

设 计 师

shè jī shī

nhà thiết kế

41

作 家

zuò jiā

nhà văn, tác giả

42

音 乐 家

yīn yuè jiā

nhạc sỹ

43

职 员

zhí yuán

nhân viên

44

售 货 员

shòu huò yuán

nhân viên bán hàng

45

酒 店 员 工

jiǔ diàn yuán gōng

nhân viên khách sạn

46

服 务 员

fú wù yuán

nhân viên phục vụ

47

清 洁 员

qīng jié yuán

nhân viên quét dọn

48

收 银 员

shōu yín yuán

nhân viên thu ngân

49

文 员

wén yuán

nhân viên văn thư

50

广 播 员

guǎng bò yuán

phát thanh viên

51

飞 行 员

fēi xíng yuán

phi công

52

宇 航 员

yǔ háng yuán

phi hành gia

53

翻 译 者

fān yì zhě

phiên dịch viên

54

记 者

jì zhě

phóng viên, nhà báo

55

管 理

guǎn lǐ

quản lý

56

法 官

fǎ guān

quan tòa

57

博 士

bó shì

tiến sĩ

58

总 经 理

zǒng jīng lǐ

tổng giám đốc

59

侦 探

zhēn tàn

thám tử

60

电 工

diàn gōng

thợ điện

61

裁 缝

cái féng

thợ may

62

水 手

shuǐ shǒu

thủy thủ

63

船 员

chuán yuán

thuyền viên

64

秘 书

mì shū

thư ký

65

商 人

shāng rén

thương nhân

66

助 理

zhù lǐ

trợ lý

67

运 动 员

yùn dòng yuán

vận động viên

68

退 休

tuì xiū

về hưu

69

舞 蹈 家

wǔ dǎo jiā

vũ công

70

护 士

hù shì

y tá

 

Giới thiệu về gia đình

- "你家有几口人?"   ---   / Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? /:   Nhà bạn có mấy người?

- "你 妈妈/ 爸爸 做什么工作?"   ---   / Nǐ māmā/ bàba zuò shénme gōngzuò? /:   Công việc của mẹ/ bố bạn là gì?

- "我 家 有 四口人."    ---   / Wǒjiā yǒu sì kǒu rén./:    Gia đình tôi có bố người

- "我家有爸爸妈妈们和一个妹妹"   ---   / Wǒjiā yǒu bàba māmāmen hé yīgè mèimei /:    Gia đình tôi có bố mẹ và một chị gái.

Giới thiệu về sở thích

Các cách nói về sở thích của bản thân bằng tiếng Trung:

 - "我喜欢…"   ---   / wǒ xǐ huān…/:   Tôi thích.....

- "我的爱好是…"   ---   / wǒ de ài hào shì…/:    Tôi có sở thích là…

- "我对… 很感兴趣"   ---   / wǒ duì… hěn gǎn xìng qù /:    Tôi rất quan tâm đến ....

- "空闲时间我常…"   ---   / kōng xián shí jiān wǒ cháng…/:   Lúc rảnh rỗi tôi thường ....

- "我米上了…"   ---    / wǒ mǐ shàng le…/:    Tôi rất đam mê với ....

Bày tỏ cảm xúc sau khi giới thiệu

Mẫu câu bầy tỏ cảm xúc:

- "我很高兴认识你!"   ---   / Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ! /:    Tôi rất vui khi làm quen với bạn!

- "认识你我很高兴"   ---    / Rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng /:   Rất vui khi được quen biết bạn

Một số chú ý khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

- Thời gian giới thiệu: Với những bài giới thiệu có hạn chế về thời gian, bạn cần phải sắp xếp phần giới thiệu hợp lý để không quá thời gian, tóm tắt, sơ lược những phần bạn cho là không quan trọng.

- Giới thiệu không nên đi sâu, nhấn mạnh phần điểm yếu của bản thân

- Tạo sự khiêm tốn trong bài giới thiệu

Trên đây là những mâu câu giao tiếp tiếng Trung về giới thiệu bản thân. Bạn chỉ cần ghép tất cả các câu trên theo thứ tự sẽ tạo ra một đoạn giới thiệu bản thân đầy đủ. Hãy rèn luyện để có một bản giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung chuẩn nhất nhé.



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....