Mẫu câu cổ vũ, khích lệ tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
2 | 你 做 得 对! | nǐ zuò dé duì | Cậu làm đúng rồi |
3 | 好 做 到 了! | hǎo zuò dàole! | Cậu làm được rồi! |
4 | 你 先 休 息 吧 | Nǐ xiān xiūxí ba | Cậu nghỉ ngơi đi! |
5 | 你 觉 得 怎 么 样? | Nǐ juédé zěnme yàng? | Cậu thấy thế nào? |
6 | 试 一 下 吧。 | Shì yīxià ba. | Cậu thử xem! |
7 | 加 油! | Jiāyóu! | Cố lên! |
8 | 加 油!你 可 以 的! | Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! | Cố lên! Cậu làm được mà! |
9 | 祝 贺 你! | Zhùhè nǐ! | Chúc mừng bạn! |
10 | 虽然 发 生 什 么 都不 要 气 馁. | Suīrán fāshēng shénme dōu bùyào qìněi. | Dù có phát sinh chuyện gì cũng đừng nản lòng |
13 | 勇 于 追 求 梦 想吧. | Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba. | Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi! |
14 | 值 得 一 试. | Zhídé yī shì. | Đáng để thử! |
15 | 好 点 了 吗? | Hǎo diǎnle ma? | Đỡ hơn chưa? |
16 | 别 放 弃 | Bié fàngqì. | Đừng bỏ cuộc! |
17 | 别 紧 张 | Bié jǐnzhāng | Đừng căng thẳng |
18 | 别 担 心 | Bié dānxīn | Đừng lo lắng |
19 | 别 担 心, 一 切 都 有解 决 方 案 | Bié dānxīn, yīqiè dōu yǒu jiějué fāng'àn | Đừng lo lắng, mọi chuyện đều có phương án giải quyết |
20 | 别 灰 心 | Bié huīxīn | Đừng nản lòng |
21 | 倒 不 妨 试 试. | Dào bùfáng shì shì. | Đừng ngại thử xem! |
22 | 别 耍 孩 子 气 了, 坚 强 起 来. | Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái. | Đừng trẻ con nữa, mạnh mẽ lên! |
24 | 可 以 啊! | Kěyǐ a! | Được! |
25 | 继 续 保 持. | Jìxù bǎochí. | Hãy cứ duy trì như vậy! |
26 | 坚 持 住. | Jiānchí zhù. | Hãy kiên trì nhé! |
27 | 再 加 把 劲. | Zài jiā bǎ jìn. | Hãy mạnh mẽ lên! |
28 | 算上我 | suàn shàng wǒ | Hãy tin ở tớ! |
29 | 相 信 自己. | Xiāngxìn zìjǐ. | Hãy tin vào bản thân |
30 | 永 不 言 弃。 | Yǒng bù yán qì. | Không bao giờ bỏ cuộc! |
31 | 不 要 紧 | Bùyàojǐn | Không hề gì! |
32 | 没 问 题! | Méi wèntí! | Không vấn đề! |
33 | 做 得 不 错 啊! | Zuò dé bùcuò a! | Làm rất tốt! |
34 | 干 得 不 错. | Gàn dé bùcuò. | Làm rất tốt! |
35 | 赶 快 开 始 吧。 | Gǎnkuài kāishǐ ba. | Mau bắt tay vào thôi! |
36 | 一 切 皆 有 可 能. | Yīqiè jiē yǒu kěnéng. | Mọi thứ đều có thể |
37 | 永 远 不 要 放 弃. | Yǒngyuǎn bùyào fàngqì. | Nhất định không được bỏ cuộc |
38 | 要 坚 强. | Yào jiānqiáng. | Phải kiên cường |
39 | 振 作 起 来 | Zhènzuò qǐlái | Phấn chấn lên nào |
40 | 这 很 好 | zhè hěn hǎo | Rất tốt! |
41 | 再 接 再 厉. | Zàijiēzàilì. | Tiếp tục tiến lên! |
42 | 我 知 道 好 做 很 好 | wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo | Tớ biết mà cậu làm rất tốt |
43 | 我 100% 支 持 你. | Wǒ 100% zhīchí nǐ. | Tớ hoàn toàn ủng hộ cậu |
44 | 我是好的影迷 | wǒ shì hǎo de yǐngmí | Tớ là fan hâm mộ của cậu đó |
45 | 我 会 帮 你 打 点 的 | wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de | Tớ sẽ giúp đỡ cậu |
47 | 我 爱 你! | Wǒ ài nǐ! | Anh yêu em! |
48 | 真 为 你 骄 傲! | Zhēn wèi nǐ jiāo'ào! | Thật tự hào về cậu! |
49 | 试 着 振 作 起 来. 我们 还 是 一 样 支 持你. | Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ. | Thử phấn chấn lên, chúng tớ vẫn luôn ủng hộ cậu |
50 | 那 还 不 赶 快 试试? | Nà hái bù gǎnkuài shì shì? | Vậy sao không mau thử xem! |
Đừng quên bỏ túi những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung động viên, khích lệ này để luôn sẵn sàng chia sẻ cho chính mình và bạn bè vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống nhé.