YYDS 永远的神 Yǒngyuǎn de shén / Mãi đỉnh
XXJ / 小学鸡 xiǎoxué jī / Đồ trẻ trâu
YLQ / 娱乐圈 yúlè quān / Giới giải trí, showbiz
XJJ / 小姐姐 Xiǎo jiějie / Chị gái
GG / 哥哥 gēge / Anh trai, Oppa
XDM / 兄弟们 Xiōngdìmen / Anh em ơi
NC / 脑残 nǎo cán / Ngu ngốc, não tàn
XSWL / 笑死我了 Xiào sǐ wǒle /Cười chết mất thôi
BHYS / 不好意思 bùhǎoyìsi / Xin lỗi, thật là ngại quá
SJB / 神经病 shénjīngbìng / Khùng điên, đồ thần kinh
RNB / Real 牛逼 niú bī / Quá đỉnh, thật lợi hại
SB / 傻逼 shǎbī / Đồ ngốc, ngu ngốc
Nếu bạn thường xuyện sử dụng Wechat, Weibo hay Tiktok để liên lạc với người Trung Quốc, hãy ghi nhỡ những từ viết tắt trên để dễ dàng giao tiếp với họ hơn nhé.
>>> Xem thêm : Ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc