Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Cách dùng 二, 两, 俩

Trung tâm tiếng Trung SOFL chia sẻ cách dùng 二, 两, 俩 trong ngữ pháp tiếng Trung, hãy lấy giấy bút ra học để bổ sung thêm vốn ngữ pháp HSk3 nhé.

  • Khi phía trước có lượng từ, bắt buộc phải dùng "两"

Ví dụ:

两杯奶茶 Liǎng bēi nǎichá: 2 ly trà sữa

两本书 Liǎng běn shū: 2 quyển sách

两个苹果 Liǎng gè píngguǒ: 2 quả táo

两块钱 Liǎng kuài qián: 2 tệ

  • Khi số 2 ở hàng nghìn, hàng vạn, bắt buộc phải dùng "两"

=> 两+千/万=> 两千、两万

  • “二” dùng với số đếm, số thứ tự

Ví dụ:
第二 Dì èr: Thứ 2
二月 èr yuè: Tháng 2
二楼 èr lóu: Tầng 2

  • Khi số 2 ở hàng chục, dùng “二” chứ không dùng “两”

=> “二” + “十 => 二十

  • số 2 ở hàng trăm có thể dùng “二” hoặc “两”

=> “二”/“两” + “百”=> 二百/两百

  • "俩" là hình thức hợp âm của “两个”,

do đó sau "俩" không thể có thêm lượng từ , “俩”phải trực tiếp đứng trước danh từ.

Ví dụ:
俩人 Liǎ rén: hai người
俩个人 (×)
俩苹果: hai quả táo

  • “俩” cũng thường đứng sau danh từ

Ví dụ:
他们俩: hai người bọn họ
姐妹俩: hai chị em
父子俩: hai bố con

 

>>> Cách dùng câu chữ 把

 



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....